kariéra trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kariéra trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kariéra trong Tiếng Séc.
Từ kariéra trong Tiếng Séc có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, công việc, việc làm, sự nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kariéra
nghề nghiệp(career) |
nghề(career) |
công việc
|
việc làm
|
sự nghiệp(career) |
Xem thêm ví dụ
Myslím, že on měl nějaké pěkně dobré vodítko, které by mohlo rozvinout jeho kariéru dokořán... bylo to skvělé. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
A proč se špičkový cyklistický závodník z Japonska rozhodl kvůli službě Bohu pověsit kariéru na hřebík? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
Jiní lidé měli kariéru. Những người khác có sự nghiệp. |
A když začala má kariéra dizajnéra, začal jsem si klást jednoduché otázky: Krásu si myslíme, nebo ji cítíme? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
Stal se efektivním altruistou, když spočítal, že s penězi, které si pravděpodobně vydělá za svou kariéru, akademickou kariéru, by byl schopen darovat dostatek na to, aby bylo 80. 000 lidí vyléčeno ze slepoty v rozvojových zemích a že mu stále zůstane dost na zachování adekvátního životního standardu. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Abychom si koupili pravdu, musíme se možná vzdát dobře placené práce nebo slibné kariéry. Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao. |
Víme, že mnoho žen stále posuzuje přitažlivost muže z velké části podle úspěšnosti jeho kariéry. Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc. |
A jestli ještě jednou vkročíte do mé kanceláře bez mého svolení, postarám se, abyste strávil zbytek vaší kariéry v pohraniční stráži na Aljašce. nếu anh còn đặt chân vào văn phòng tôi mà chưa được chính tôi cho phép, tôi sẽ hiểu là anh muốn làm công việc đảm bảo an ninh dọc biên giới ở Alaska. |
Není to jen o tom, přežít tuto dvojí roli ženy s kariérou a matky. Nhưng đây không chỉ là sống sót trong vai trò là vừa làm việc và làm mẹ. |
Poukazuje na život mezi kariérou a rodinou. Gun buộc phải lựa chọn giữa sự nghiệp và gia đình. |
Naopak Kuba zaznamenal nejlepší sezónu své kariéry. Kobe đã có một mùa giải với các thành tích ghi điểm tốt nhất trong sự nghiệp của anh. |
Jste teď na hranici kariéry, Paule. Lúc này anh đang ở đỉnh cao, Paul. |
V roce 1957 skončila taneční kariéra Daisy, když ji v Paříži srazil taxík. Năm 1954, sự nghiệp múa của Daisy kết thúc khi cô gặp tai nạn tại Pari, chân cô bị gãy do bị một chiếc ô tô cán. |
Mohl bych tvou kariéru ukončit jediným telefonátem. Tôi có thể chấm dứt sự nghiệp của cậu bằng một cú điện. |
A mohu přečíst Vaši vojenskou kariéru z Vašeho obličeje a Vaší nohy, a alkoholové návyky Vašeho bratra z Vašeho mobilního telefonu. Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh. |
Na tomhle jsem postavil svou kariéru, to je dokonalost sama. Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo: |
Nechceš udělat v posledních 2 minutách své kariéry něco užitečného? Anh không muốn làm gì đó hữu ích với hai phút cuối cùng của anh trong công việc sao? |
Život, milostnej život, kariéru, všechno. Tình yêu, cuộc sống, sự nghiệp, tất cả. |
Giuseppe Bergomi (* 22. prosince 1963, Milán, Itálie) je bývalý italský fotbalista, který odehrál celou svoji kariéru za jeden klub – Inter Milán. Giuseppe Bergomi (sinh 22 tháng 12 năm 1963 tại Milan) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ý, người đã dành cả sự nghiệp thi đấu của mình cho câu lạc bộ Inter Milan. |
Jeho politická kariéra začala v roce 1906, od roku 1908 po dvě období působil v argentinském parlamentu, kde se zajímal hlavně o zahraniční vztahy. Sự nghiệp chính trị của ông bắt đầu từ năm 1906 trong nhiều vai trò quan trọng, trong đó có 2 nhiệm kỳ nghị sĩ Nghị viện Argentina từ năm 1908, nơi lãnh vực quan tâm chính của ông là các vấn đề đối ngoại. |
A tím pádem sbohem kariéro herečky. Bái bai sự nghiệp diễn xuất. |
Pokud vám policie odpoví nebo budete chtít radu ohledně vaší kariéry zavolejte mi. Nếu cô nhận hồi âm từ cảnh sát, hay lời khuyên sự nghiệp, lúc đó tôi sẽ rảnh. |
Cítili jsme hluboké dojetí, když jsme viděli, jak každý z nich opouští slibnou kariéru a dobře placenou práci, aby sloužil Jehovovi. Chúng tôi thật xúc động khi thấy các con đều hy sinh sự nghiệp đầy hứa hẹn và những công việc đem lại lợi tức cao để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Vlastně se chystá odpálit bombu v břiše jeho kariéry. Thực ra anh ta đang định vứt bỏ sự nghiệp của mình đấy. |
Po promoci na Stanfordu, kde získal tituly MBA a Ph.D, strávil president Wheelwright rok na fakultě INSEAD, mezinárodní ekonomické škole ve Fontainebleau ve Francii, a potom strávil zbytek své akademické kariéry na Harvardu a Stanfordu. Sau khi tốt nghiệp trường Stanford với bằng Cao Học và Tiến Sĩ, Chủ Tịch Wheelwright dành ra một năm làm việc trong ban giảng huấn của INSEAD, một trường kinh doanh quốc tế ở Fontainebleau, Pháp, rồi dành sự nghiệp giáo dục còn lại của ông cho trường Harvard và Stanford. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kariéra trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.