kaše trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaše trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaše trong Tiếng Séc.
Từ kaše trong Tiếng Séc có nghĩa là Cháo đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaše
Cháo đặcnoun Dáte si mou ovesnou kaši s ořechy? Tưởng tượng cháo đặc trong chén gỗ? |
Xem thêm ví dụ
Otázkou je, co způsobuje tu kaši? Câu hỏi là, cái gì gây ra chỗ xốp đó. |
Moje babička dělala nejlepší bramborovou kaši v celém Queensu. Bà tôi từng làm ra món khoai nghiền ngon nhất ở Queens đấy. |
A teď jsme v tom až po uši, v té filozofické kaši. Chúng ta đúng về những thứ triết học này. |
Vlna jako je Mavericks tě bude držet pod vodou celé minuty, dokud z tebe nenadělá kaši. 1 cơn sóng như Mavericks sẽ buộc nhóc nín thở hàng phút trong lúc nó nặn nhóc thành bùn. |
Našli ho u hřbitova s obličejem na kaši. Tìm thấy hắn ta với khuôn mặt bị bắn nát bét trong 1 chiếc xe town car gần nghĩa địa. |
Dá si někdo z pánů vězňů kaši? Có ai muốn ăn cháo ngô không? |
Tato verze se mi líbí nejvíc. Někteří chlapci jsou starší a někteří jsou mladší, a pro mě je tento, jako ta kaše z pohádky o třech medvědech, tak akorát. Tôi thích phiên bản này nhất, vì một vài cậu khác hơi già và cậu khác thì hơi trẻ, với tôi, bức tranh này là hợp lí nhất. |
Ten nejhorší nápad, který jsme kdy měli, je sídelní kaše. Và ý tưởng tệ hại nhất mà chúng ta từng nghĩ ra, là việc "bò" ra vùng ngoại ô. |
Když jste hrnečku řekli "Hrnečku vař!", naplnil se sladkou kaší. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
Vařené jídlo je měkčí, tedy se i lépe žvýká a snáze se v puse promění na kaši, což umožní úplné strávení a vstřebání ve střevech. To přinese mnohem více energie, v mnohem kratším čase. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
Česnekovou bramborovou kaši. Khoai tây nghiền tỏi. |
Ale já jsem kuchař, pořád kolem horké kaše. Ngoại trừ, tôi là một đầu bếp, tôi luôn luôn ở với lửa. |
Je na kaši, jasný? Tất cả đều đọc " Humpty Dumpty " rồi chứ? |
Nyní si v kaši, Dejv! Đến lúc ông đền tội rồi Dave. |
Asi mu ta kaše taky nechutnala. Chắc cậu ta cũng không thích bột yến mạch. |
Mými oblíbenými jídly jsou lososí polévka a sobí maso s bramborovou kaší. Một số món ăn ưa thích của tôi gồm có súp cá hồi và thịt nai với khoai tây nghiền. |
Možná i pečené brambory nebo kaši, nebo třeba neblbější ze všech jídel - předvařená rýže. Có thể có khoai tây hầm hay nghiền hay món ăn ngu ngốc nhất từng có - gạo ăn liền Minute Rice. |
Podívejte, už nebudu chodit okolo horké kaše. Giờ tôi không đùa nữa |
A můžeme chodit okolo horké kaše, ale já ti budu říkat to samé, nemám na výběr. Và chúng ta thì cứ luẩn quẩn và anh thì cứ phải nói với em là anh không được lựa chọn. |
Nejčastější formou arteriosklerózy je ateroskleróza, k níž dochází tehdy, když uvnitř tepen vznikají tuková ložiska podobná ovesné kaši (atheromata). Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
Děláte z toho pěknou kaši. Các anh lộn xộn quá. |
Myslím, že teta Lucinda měla ráda med s ovesnou kaší, co? Mẹ đoán dì Lucinda thích ăn mật ong với yến mạch? |
Jenom ráno ovesnou kaši. Ko hẳn, ngoài cháo yến mạch vào buổi sáng. |
O několik dnů později jsem hladovým lidem nandávala na talíř teplou bramborovou kaši. Một vài ngày sau, tôi thấy mình đang múc món khoai tây nghiền nóng hổi vào dĩa của những người đói khát. |
Jak se to rozjede, rozseká tě to na kaši. Nếu thứ đó hoạt động trở lại, anh sẽ bị cắt thành từng mảnh vụn mất. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaše trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.