kauza trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kauza trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kauza trong Tiếng Séc.
Từ kauza trong Tiếng Séc có các nghĩa là trường hợp, quá trình, nguyên nhân, duyên cớ, vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kauza
trường hợp(case) |
quá trình
|
nguyên nhân(cause) |
duyên cớ(case) |
vụ(case) |
Xem thêm ví dụ
Schválení tohoto zákona a jeho zrušení posílilo kauzu obviněných v případu Letiště Piarco. Việc thông qua luật và việc bãi bỏ luật củng cố vụ án của hãng hàng không Piarco. |
Moje nadace už vydala prohlášení, že tu... kauzu podpoří. Oh, quỹ của tôi đã đưa ra một tuyên bố hỗ trợ cho các... thiệt hại. |
Tato kauza nebyla veřejně známa až do srpna 2006, kdy byl odsouzen. Vụ việc không được công khai cho công chúng cho đến khi ông ta bị kết án vào tháng 8 năm 2006. |
Nevytvářím kauzu. Tôi không gây chú ý. |
Dalším známou kauzou je případ polské spisovatelky Izabely Filipiakové, která usilovala o získání trvalého pobytu pro svou americkou partnerku v roce 2011. Trong một trường hợp vào năm 2011, một nhà văn người Ba Lan, Izabela Filipiak, đã tìm được thẻ cư trú cho đối tác người Mỹ của mình. |
Předtím v březnu 2010 rozhodl Evropský soud pro lidská práva v kauze Kozak vs. Polsko, že LGBT osoby mají právo ze zákona dědit po svých stejnopohlavních partnerech. Trước đó, vào tháng 3 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu đã ra phán quyết, trong trường hợp Kozak v. Poland, rằng người LGBT có quyền thừa kế từ các đối tác của họ. |
Jasně, rozvodoví právníci obyčejně umí lidi dostat z drogové kauzy. luật sư ly dị thường biết cách xử lý một vụ về ma túy đấy. |
A mimochodem, pečlivě jste vybrala fakta, abyste tu kauzu vytvořila. Và cô cũng rất biết chọn thời điểm để gây chú ý đấy. |
23 Tato kauza je významná tím, že se Nejvyšší soud zabýval ústavními právy zralých nezletilých. 23 Trường hợp này đáng chú ý vì Tòa Tối Cao nêu lên những quyền mà các em thiếu niên đủ nhận thức được hưởng theo hiến pháp. |
98% kauz je procházka růžovou zahradou. 98% các vụ việc đều dễ như ăn kẹo. |
Uprostřed této netradiční kauzy byl Sherlock Holmes zbaven všech obvinění. Trong số nhiều cảnh tượng chưa từng có là cuộc náo loạn tại tòa án khi Sherlock Holmes được minh oan và xóa bỏ mọi nghi vấn. |
24. července 2003 vydal Evropský soud pro lidská práva rozhodnutí v kauze Karner vs. Rakousko, které následně 24. července 1997 zveřejnil. Vào ngày 24 tháng 7 năm 2003, Tòa án Nhân quyền Châu Âu đã công bố quyết định của mình tại Karner v. Áo, được đệ trình vào ngày 24 tháng 7 năm 1997. |
Ale nijak obrovskou kauzu z toho nedudělali. Họ không hề làm to chuyện. |
Už před lety si zařídil pojistku, když proběhla ta kauza s řekou. Ông ấy đã làm sẵn hợp đồng bảo hiểm từ tận lúc vụ nước sông trở nên trầm trọng cơ. |
Jeden ze soudců, Lord Atkin, popsal kauzu takhle: Musíte se postarat, aby nedošlo k jednání nebo zanedbání, které můžete rozumně předvídat a které by pravděpodobně mohlo poškodit vašeho souseda. Một trong các thẩm phán, Ngài Atkin, có nói rằng: Mọi người phải cẩn thận để tránh các hành vi hay thiết sót mà có thể nhìn thấy trước là sẽ gây hại cho những người xung quanh. |
Už tu není takové dusno, s výjimkou nesmyslných kauz, kvůli kterým bych se nejradši oběsil. Nó không ngột ngạt như trước, ngoại trừ việc tôi phải xử lý cái việc nhảm nhí khiến tôi muốn treo cổ cho xong này. |
Okamžitě sepíšu nařízení na předložení kauzy a dostání jí před soudce. Tôi sẽ chuẩn bị một tờ lệnh để trình bày nguyên nhân và đưa cho thẩm phán ngay. |
Související informace naleznete také ve článku Kauza lithium. Anh đã từng đề cập vấn đề này trong ca khúc "Lithium". |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kauza trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.