kavárna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kavárna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kavárna trong Tiếng Séc.
Từ kavárna trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiệm cà phê, quán cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kavárna
tiệm cà phênoun Je z kavárny v Brooklynu, ze dne, kdy zmizel. Nó từ một tiệm cà phê ở Brooklyn, in vào ngày anh ta mất tích. |
quán cà phênoun Přišla jsi nás sem zase podrazit, nebo teď s tvým velkým bráchou přepadáváte kavárny? Cô đến đây để chơi chúng tôi, hay là anh em cô mở quán cà phê thế? |
Xem thêm ví dụ
Je běžné, že v takové kavárně mladý člověk utratí 200 dolarů měsíčně. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Do nějaké hezké kavárny? Một chỗ nào dễ thương? |
Zajeďte do kavárny Dampkring a seberte muže jménem Matsui. Hãy đến nhà hàng Dampkring và tóm một gã tên Matsui. |
Je to internetová kavárna v Germantownu. Đến 1 quán cà phê Internet bên ngoài Germantown. |
A tak si milenci najdou jednu kavárnu. Đôi trai gái đó mở một quán nấu rượu. |
Uh, Carl a velký strašidelný barevný chlap, kradou v luxusních kavárnách. Carl và thằng bạn cao to da màu của nó, chúng nó ăn trộm ở cửa hàng cà phê sang chảnh. |
A dva z nich, dva mladí výzkumníci aplikované fyziky sedí u stolu v kavárně a neformálně se baví se skupinou kolegů. Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp. |
Pokud vlastníte veřejné místo (např. knihovnu nebo kavárnu) s veřejnou tiskárnou, můžete tiskárnu sdílet se všemi návštěvníky. Nếu bạn là chủ một nơi công cộng như thư viện hay quán cà phê có máy in công cộng thì bạn có thể chia sẻ máy in đó với mọi người. |
To se teda nepředal, když v té kavárně otročila 6 let. Dù cho con bé làm việc như khổ sai trong cái quán đó, suốt 6 năm. |
Kavárna zavírá za pár minut. Chúng tôi sẽ đóng cửa trong vài phút nữa |
Důstojníci mluví v kavárnách a číšníci poslouchají. Mấy ông sĩ quan nói chuyện trong quán cà-phê và bồi bàn nghe... |
mluví na chodbách, v kavárně. Chúng bàn tán ở hành lang, ở căng-tin. |
Najdete ho všude, vděčné aerolinky, vděčnost restaurace, vděčnost kavárny, víno, které je výrazem vděčnosti. Bạn có thể thấy nó ở mọi nơi, một hãng hàng không biết ơn, một nhà hàng biết ơn, một cốc cà phê biết ơn, một chai rượu biết ơn. |
Tohle kdysi vzniklo jako jeho kavárna Lúc ban đầu đây là quán cà phê của bố anh |
Nyní pracuje šestnáct hodin týdně ve fotolabu nebo na částečný úvazek v kavárně. Giờ đây nó làm việc 16 giờ một tuần ở Kinko hoặc làm việc bán thời gian ở Starbucks. |
Než došlo k vývoji burzy, s akciemi se obchodovalo prostřednictvím makléřů v kavárnách a na okrajích silnic. Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường. |
V rušné kavárně v přístavním městě Zihuatanejo jistá svědkyně pozvala jedny manžele, cizince, aby si sedli k ní ke stolu, protože kavárna byla plná. Trong một quán cà phê đông khách ở phố cảng Zihuatanejo, một Nhân Chứng mời hai người ngoại quốc ngồi chung bàn vì quán đã hết chỗ. |
Jen si sedíme, s někým se bavíme, a v tom si vzpomeneme, jak jsme tehdy v kavárně potkali Hugha Jackmana. Trong khi đang ngồi nói chuyện với ai đó, ta lại chợt nhớ đến cái lần gặp Hugh Jackman trong quán cà phê. |
Slavná Kafkova kavárna už není jen vzpomínka . Vương Duy nổi tiếng không chỉ thi ca mà còn về hội họa. |
Jo, tuhle tašku si nechal v kavárně. Ah phải, anh để quên cái túi này ở quán cafe. |
A byl ještě více, když mu z FBI zavolali. a snažili se jej nalákat do kavárny a bez právníka. Cậu ấy còn sợ hơn sau khi& lt; br / & gt; FBI gọi điện trực tiếp và tìm cách lừa cậu ấy đi tới một cuộc hẹn& lt; br / & gt; ở quán cà phê mà không có luật sư đi cùng. |
Přišla jsi nás sem zase podrazit, nebo teď s tvým velkým bráchou přepadáváte kavárny? Cô đến đây để chơi chúng tôi, hay là anh em cô mở quán cà phê thế? |
Bylo mi řečeno, že otec tam nejdřív provozovalo malou kavárnu, ale to si vůbec nepamatuji thoạt đầu bố tôi đã mở một quán cà phê, nhưng tôi hầu như không có chút ký ức gì về chuyện đó |
To asi bude ze zákusku v nemocniční kavárně. Chắc là món gì em ăn trong quán ở bệnh viện. |
Naposled jsem byla v nějaké kavárně. Tôi đã làm ở một quán cà phê ở trong thị trấn này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kavárna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.