kdy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kdy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kdy trong Tiếng Séc.
Từ kdy trong Tiếng Séc có các nghĩa là khi nào, lúc nào, bao giờ, khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kdy
khi nàonoun Modlete se a přemítejte, abyste poznali, kdy jste připraveni. Cầu nguyện và suy ngẫm để biết khi nào anh chị em sẵn sàng. |
lúc nàoconjunction No a kdy ta panika začala a kdy skončila? Thế khi hoảng loạn đến từ lúc nào và kết thúc từ lúc nào? |
bao giờconjunction adverb A to je doba, kdy se více než kdy jindy musíme přibližovat Pánu. Hơn bao giờ hết đó là lúc chúng ta cần đến gần Chúa. |
khiadverb Neměla jsem bílé orchideje od té doby, kdy mě uváděli do společnosti. Em chưa từng nhận được phong lan trắng từ khi trưởng thành. |
Xem thêm ví dụ
Kdy jsi naposledy viděl paní Lunafreyu? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
Byly chvíle, kdy byl mimo celé vteřiny. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Bylo to proprvé v životě, kdy jsem doopravdy uměl číst. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Kdy přijela policie? Vậy khi nào cảnh sát tới đây? |
Potom co jednomu bratrovi zemřela manželka a zažil ještě další bolestné situace, řekl: „Poznal jsem, že nemůžeme rozhodovat o tom, jaké zkoušky nás postihnou, ani o tom, kdy nebo jak často přijdou. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Přehledy Zařízení, Asistující zařízení a Trasy zařízení ukazují nejen to, kdy u zákazníků před dokončením konverze došlo k interakci s více reklamami, ale také kdy se tak stalo na různých zařízeních. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
? Nemáme všichni ten luxus rozhodnout se kdy a kde nám na čem záleží. Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó? |
Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Kdy je ta schůzka? Khi nào thì gặp? |
Zemětřesení tedy ovlivňují více osob a jsou dnes zřejmá více lidem než kdy dříve. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
Tohle je něco, co si zapamatujte na později, kdy začneme uvažovat o obligacích. Đây là điều bạn cần ghi nhớ để sau này tìm hiểu về trái phiếu. |
Je zjeveno, kdy přijde Mesiáš Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ |
Až na dny, kdy řešíš střelná zranění. Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn. |
15 Odpovědnost pomáhat druhým se jistě nevztahuje pouze na situace, kdy jsou pokoj a jednota sboru ohroženy. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Kdy už přestaneš lhát? Khi nào thì thôi nói dối đây? |
Tak vytrváme až do chvíle, kdy boj mezi pravdou a podvodem skončí. Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu. |
V Bibli nacházíme hodně příkladů toho, kdy Jehova udělal něco nečekaného. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
Čas, kdy měl být plevel oddělen od pšenice – tedy zdánliví křesťané od těch pravých –, ještě nepřišel. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Časová razítka musí udávat, kdy byla recenze napsána a může obsahovat údaje o datu, času a časové zóně, např.: Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Šerif Wade... nás mohl zavřít, kdy se mu zachtělo. Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào. |
Rychlejší než kdy předtím. Nhanh nhất từ trước đến nay. |
Takže, kdy budu generál, pane? Vậy thì hãy cho tôi làm tướng đi, sếp. |
Na pašeráckou stezku jsme se většinou vydávali v sobotu odpoledne nebo v neděli, kdy otec nemusel být v práci. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Jestliže se však začínají ptát, kdy se konečně dostaneš k věci, je zřejmé, že je tvůj úvod příliš dlouhý. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
(Žalm 83:18) A tak jsem se na jaře roku 1931, kdy mi bylo pouhých čtrnáct let, postavil na stranu Jehovy a jeho Království. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kdy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.