ข้อความ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ข้อความ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ข้อความ trong Tiếng Thái.

Từ ข้อความ trong Tiếng Thái có các nghĩa là bài đọc, thông điệp, tin nhắn, văn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ข้อความ

bài đọc

noun

thông điệp

noun

พวกเราก็แค่ส่งข้อความออกไป และหวังในสิ่งที่ดีที่สุด
Chúng ta có thể chỉ cần gửi một thông điệp và hy vọng điều tốt đẹp nhất.

tin nhắn

noun

ตอนนี้เรายังไม่ว่ารับโทรศัพท์ กรุณาฝากข้อความถึงเราค่ะ
Chúng tôi không thể nghe điện thoại, vui lòng để lại tin nhắn.

văn bản

noun

ย้ายข้อความหรือรายการที่คุณเลือกไว้ไปยังคลิปบอร์ด
Di chuyển văn bản hoặc mục đã chọn tới bảng tạm

Xem thêm ví dụ

ผู้หญิงคนนี้ ออกจาก ข้อความ ใน เครื่อง
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือคลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
เติมแถบข้อความใหม่
Nhập nhãn mới
ทุกครั้งที่คุณซื้อสินค้าจากบัญชีก็จะเห็นข้อความแจ้งว่าคุณใช้จ่ายเกือบเต็มงบประมาณหรือเกินงบประมาณไปแล้ว
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
* ท่านคิดว่าเหตุใดผู้เขียนจึงรวมเหตุการณ์หรือข้อความเหล่านี้ไว้ในนั้น
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
ข้อความของเธอมีอยู่ว่า
Tin nhắn của nó là,
พระเจ้า คือสิ่งๆเดียวในข้อความนั้น
Chúa là đấng duy nhất với một thông điệp.
ข้อความถูกส่ง
tin nhắn đã được gửi.
เราจึงพัฒนาแนวคิดขึ้นมาอันนึง เป็นหลักการ ว่า ถ้าเราสามารสร้างโมเลกุล ที่ป้องกันไม่ให้มีข้อความมาแปะไว้ที่เซลล์มะเร็งได้ โดยกันไม่ให้ข้อความที่จะมาแปะเข้าไปใน โพรงที่อยู่ที่ฐานของโปรตีนที่่กําลังหมุนนี้ ถ้าทําได้ เราอาจจะสามารถสื่อสารกับเซลล์มะเร็งได้ โดยเฉพาะพวกเซลล์มะเร็งที่เสพติดโปรตีน BRD4 ว่าพวกมันไม่ใช่มะเร็ง
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
หากข้อความไม่มีข้อมูลการตรวจสอบสิทธิ์ที่ยืนยันว่าข้อความส่งผ่าน Gmail เราจะเตือนให้คุณปกป้องข้อมูลของตัวเอง
Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn.
ผมจึงมีข้อความส่งถึงเพื่อนอภิมหาเศรษฐี และอภิมหึมามหาเศรษฐีทั้งหลาย และสําหรับใครก็ตามที่ใช้ชีวิต ในโลกฟองสบู่ที่มีรั้วล้อมรอบอยู่นั้น จงตื่นขึ้น
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
ฉันเพิ่งส่งข้อความไปหาฆาตรกร?
Có phải tôi vừa nhắn cho tên sát nhân?
หาไม่แล้ว, ข้อความในฉบับคิงก์เจมส์กับปจส. ก็เหมือนกัน.)
Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.)
เรารู้ว่า ถ้าคุณส่งข้อความเข้ามาโดยมีคําว่า "ชา ไร้ความรู้สึก" และ "แขนเสื้อ" 99 เปอร์เซ็นต์ของแบบแผนนี้ ตรงกับการกรีดแขนตนเอง
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
และนี่คือข้อความที่เราอยากแบ่งปันให้กับคุณ
Và đây là thông điệp mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn.
ระบบเน้นข้อความสําหรับ Scheme
Chiếu sáng cho Scheme
ดูเหตุผลด้านล่างนี้เพื่อเรียนรู้วิธีป้องกันไม่ให้เห็นข้อความเหล่านี้อีกในอนาคต
Xem những lý do dưới đây để tìm hiểu cách ngăn thấy những thông báo này trong tương lai.
กล่องแสดงข้อความ ' ขออภัย '
Hộp thoại thông báo ' Rất tiếc '
ข้อความที่ว่า “อดทนจนกว่าชีวิตจะหาไม่” ใช้กันบ่อยครั้งเพื่อบ่งบอกว่าเราต้องทนรับความยากลําบากตลอดชีวิตเรา เอ็ลเดอร์โจเซฟ บี.
Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta.
ไอคอนเท่านั้น: แสดงเฉพาะปุ่มไอคอนบนแถบเครื่องมือเท่านั้น ซึ่งเหมาะสําหรับจอภาพความละเอียดต่ํา ข้อความเท่านั้น: แสดงเฉพาะข้อความแบนปุ่มแถบเครื่องมือ ข้อความอยู่ด้านข้างไอคอน: แสดงทั้งไอคอนและข้อความ โดยให้ข้อความอยู่ทางด้านข้างของไอคอน ข้อความอยู่ด้านล่างไอคอน: แสดงทั้งไอคอนและข้อความ โดยให้ข้อความอยู่ทางด้านล่างของไอคอน
Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng
เมื่อตั้งค่าตัวกรอง คุณจะสามารถเลือกว่าจะส่งต่อข้อความเหล่านี้ไปยังที่อยู่อีเมลใด
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
ดังนั้น ถ้าคุณมีแบนด์วิดท์เหลือใช้ คุณก็ควรจะช่วยส่งข้อความให้คนอื่น
Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó.
เขียนข้อความที่ไม่ครบถ้วนต่อไปนี้ไว้บนกระดาน
Viết lời phát biểu còn dở dang sau đây lên trên bảng:
แสดงข้อความบันทึกการใช้งาน
Hiện bản ghi thông điệp
คุณเห็นข้อความ 2-3 บรรทัดแรกในกล่องจดหมาย
cho bạn một vài dòng đầu của thư trong hộp thư đến.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ข้อความ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.