ค้อนปอนด์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ค้อนปอนด์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ค้อนปอนด์ trong Tiếng Thái.

Từ ค้อนปอนด์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là búa tạ, xe trượt tuyết, quỹ đóng góp, đập tơi bời, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ค้อนปอนด์

búa tạ

(sledgehammer)

xe trượt tuyết

(sledge)

quỹ đóng góp

đập tơi bời

(maul)

đám đông

Xem thêm ví dụ

พวกเขาก็เลยมีหมาที่หนัก 160 ปอนด์ รูปร่างเหมือนไดโนเสาร์พันธุ์เวโลซีแรปเตอร์ ที่ตั้งชื่อตามตัวละครจากนิยายของเจน ออสติน (Jane Austen)
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
เว้นเสียแต่ว่าคุณจะมีค้อน ทีโอซินเต้ (teosinte) ไม่เหมาะ จะเอาไปทํา ตอทิล่า เลย
Trừ khi quý vị có một cây búa, còn cỏ dại thôi thì không đủ để tạo thành ngô.
หนังสือ อาหาร ใน ยุค โบราณ (ภาษา อังกฤษ) กล่าว ว่า “ใน แต่ ละ ปี คน หนึ่ง จะ บริโภค น้ํามัน มะกอก ยี่ สิบ กิโลกรัม [40 ปอนด์] เป็น อาหาร ซึ่ง ยัง ไม่ รวม น้ํามัน มะกอก ที่ ใช้ เป็น เครื่อง สําอาง และ เชื้อเพลิง ให้ แสง สว่าง.”
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
ฮีโร่ที่สูง 18 ฟุต แต่ยังคงหนัก 200 ปอนด์ ซึ่งคือน้ําหนักเดิมตอนเป็นร่างมนุษย์
Người hùng của chúng ta cao chót vót hơn 5m nhưng chỉ nặng hơn 90 kg, trọng lượng ban đầu trong hình dáng con người này.
เจ้าอยากให้ข้าวางค้อนลงงั้นเหรอ?
Ngươi muốn ta bỏ búa xuống ư?
ค้อนสําหรับพวกช่าง
Búa cho đám thợ rèn.
ผม รู้สึก ราว กับ แบก ของ หนัก ไว้ บน บ่า สัก ร้อย ปอนด์ เจ็บ ปวด เหลือ เกิน.
Tôi cảm thấy như mình mang một gánh nặng năm mươi ký trên lưng, đó là nỗi đau đớn của tôi.
เมื่อเขาขยายร่างจนใหญ่โต ขณะยังคงหนัก 200 ปอนด์เท่าเดิม มันคงจะเป็นการทําให้ตัวเขาเอง กลายร่างเป็นตุ๊กตาหมีนุ่มนิ่มแน่นอน
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
แทนที่จะเติมที่ว่างด้วยความยุ่งเหยิง อย่างที่คุ้นเคย เขาเอาค้อนและสิ่วสกัดไปที่ชิ้นส่วนของหินอ่อน เพื่อเผยรูปร่างภายใน
Thay vì sơn từng vùng theo thường lệ, khá gian nan, anh ta dùng một cái búa và cái đục, đục một miếng cẩm thạch để xem các họa tiết bên trong.
มาร์โก้ : เขาหนัก 300 ปอนด์
MT: Cậu ấy nặng 136kg.
และยังเหลือเงินอีกห้าล้านปอนด์ แถมลูกค้ายังต้องการให้รถไฟช้าลงอีกด้วย
Bạn vẫn còn 5 tỷ pound và người ta sẽ yêu cầu những chuyến tàu chậm lại.
รูสเวลท์ เกลีย หรือ รอเซ่ย์ เกลีย ที่คนเคยเรียกเขา เติบโตขึ้น และ โตขึ้นมาเป็น ผู้เล่น เอ็นเอฟแอล ที่สูงหกฟุต และหนักสามร้อยปอนด์
Roosevelt Grier, hay Rosey Grier như cách mọi người thường gọi, lớn lên và trở thành hậu vệ 300 lb. 6''5 ở NFL.
ครับ ส่วนหนึ่งก็เพราะว่า ถึงแม้จะมีจุลินทรีย์เหล่านั้น หนักแค่ 3 ปอนด์ในลําไส้ของคุณ แต่พวกมันมีจํานวนมากกว่าเราเยอะมาก
Hưmm, 1 phần là do mặc dù vi sinh trong ruột chỉ nặng gần 1,5 ký nhưng chúng vượt trội về quân số.
มี การ ผลิต สิ่ง ตกแต่ง ประดับ ประดา เป็น รูป เคียว, ค้อน, และ รถ แทรกเตอร์ พร้อม กับ กระต่าย, หยาด น้ํา แข็ง, และ ขนมปัง ก้อน กลม ซึ่ง เป็น สิ่ง ที่ มี อยู่ ทั่ว ไป.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
ในเหมาผมยินดีที่จะจะสามารถส่งบ้านเล็บแต่ละคนมีระเบิดเพียงครั้งเดียวของ ค้อน, และมันเป็นความใฝ่ฝันของฉันในการถ่ายโอนปูนจากคณะกรรมการไปที่ผนัง อย่างเรียบร้อยและรวดเร็ว
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng.
คุณจะเข้าใจว่าเมื่อคุณเห็นค้อนหิน
Ông sẽ hiểu khi ông nhìn thấy cái búa đó.
(ยะซายา 44:13, ฉบับ R 73) การ ค้น พบ ทาง โบราณคดี ยืน ยัน ว่า ใน สมัย คัมภีร์ ไบเบิล มี การ ใช้ เลื่อย โลหะ, ค้อน หิน, และ ตะปู ทอง สัมฤทธิ์ ด้วย.
Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13).
เฮ้ นั่นมัน ตัวที่เอาค้อนทุบหน้าเจ้านี่
Ê, chẳng phải kia là kẻ đã nện búa vào mặt đệ sao?
ถ้านั่นเป็นอุปกรณ์อะไรสักอย่าง มันน่าจะหนักราวๆ 200ปอนด์
Nếu đó là thiết bị thì ít nhất nó nặng 90kg.
สําหรับสินค้าชิ้นต่อไป ค้อนของทอร์ มิโยลเนียร์
Món hàng tiếp theo, chiếc búa của thần Thor, Mjollnir.
จริงๆแล้ว,องค์การสหประชาชาติประมาณว่า ประมาณ 85 พันล้านปอนด์ต่อปี เป็นขยะอีเล็กโทรนิค ที่ถูกโล๊ะทิ้งทั่วโลกทุกปี และเป็นขยะที่เพิ่มมากขึ้นอย่างรวดเร็วที่สุดของขยะทั้งหมดเลยทีเดียว
Thực tế, Liên Hợp Quốc đã thống kê có khoảng 80 tỷ bảng một năm từ việc lãng phí nguồn điện mà thế giới đã thất thoát mỗi năm -- và đây cũng là một nguồn thất thoát nhiều nhất trong trong sự lãng phí đó.
ค้อนสมดุลอย่างเหลือเชื่อ
vô cùng cân bằng.
นี่คือเทพธอร์จับค้อนโยเนียร์ของเขาอยู่
Đây là Thor, đang cầm cây búa Mjollnir.
ผมต้องลดน้ําหนัก 50 ปอนด์ ( 23 กิโลกรัม ) ภายในเวลา 3 เดือน
Tôi buộc phải giảm 22 Kg trong ba tháng.
ตายล่ะ ผมมีค้อนกับสว่าน
Được tôi có búa, tu-vít.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ค้อนปอนด์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.