ค่าใช้จ่าย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ค่าใช้จ่าย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ค่าใช้จ่าย trong Tiếng Thái.

Từ ค่าใช้จ่าย trong Tiếng Thái có các nghĩa là giá cả, giá, chi phí, phí tổn, kinh phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ค่าใช้จ่าย

giá cả

(price)

giá

(price)

chi phí

(spending)

phí tổn

(cost)

kinh phí

(outlay)

Xem thêm ví dụ

อย่าง ไร ก็ ตาม อาชีพ ที่ ต้อง พก พา อาวุธ ทํา ให้ คน เรา มี โอกาส ทํา ผิด ฐาน ทํา ให้ โลหิต ตก หาก เขา ต้อง ใช้ อาวุธ นั้น.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
(ยะซายา 30:21; มัดธาย 24:45-47, ล. ม.) โรง เรียน กิเลียด ได้ สนับสนุน นัก เรียน ที่ สําเร็จ การ ศึกษา ให้ หยั่ง รู้ ค่า ชน ชั้น ทาส มาก ขึ้น.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
การ นํา 1 โกรินโธ 15:33 มา ใช้ ช่วย เรา ให้ ติด ตาม คุณ ความ ดี ใน ทุก วัน นี้ ได้ อย่าง ไร?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
เจ้า ทั้ง หลาย มี ค่า มาก กว่า พวก มัน มิ ใช่ หรือ?”
Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?”
ด้วย ความ พยายาม จะ ทํา ให้ โยบ เลิก รับใช้ พระเจ้า พญา มาร นํา ภัย พิบัติ มา สู่ ชาย ผู้ ซื่อ สัตย์ คน นี้ อย่าง แล้ว อย่าง เล่า.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
หลัง จาก ที่ เขียน ด้วย หมึก ชนิด นี้ และ ทิ้ง ไว้ ไม่ นาน เกิน ไป ผู้ เขียน ก็ สามารถ ใช้ ฟองน้ํา เปียก เช็ด ข้อ ความ ที่ เขียน ไว้ นั้น ออก ไป ได้.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
ความ รู้ ที่ มี ค่า จาก พระ คัมภีร์ | มาระโก 13-14
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
AfterStep Classic คือระบบจัดการหน้าต่างที่ใช้ฐานของอาฟเตอร์สเตปเวอร์ชั่น #. #Name
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
แม้ หาก ไม่ รวม ความ หวัง ที่ จะ มี ชีวิต นิรันดร์ อยู่ ใน บําเหน็จ ที่ พระ ยะโฮวา จะ ประทาน แก่ ผู้ รับใช้ ที่ ซื่อ สัตย์ ของ พระองค์ กระนั้น ผม ก็ ยัง ปรารถนา ชีวิต ที่ เลื่อมใส พระเจ้า.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
(มัดธาย 4:1-4) การ ที่ พระองค์ มี ทรัพย์ สมบัติ น้อย เป็น หลักฐาน แสดง ว่า พระองค์ มิ ได้ หา ผล กําไร ทาง วัตถุ จาก การ ใช้ อํานาจ ของ พระองค์.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
4:4-6) พระ วิญญาณ และ พระ พร ของ พระ ยะโฮวา มี อยู่ ใน สังคม พี่ น้อง ที่ พระเจ้า กําลัง ใช้ อยู่ นี้ เพียง สังคม เดียว เท่า นั้น.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
เราใช้พลังงาน 10 แคลอรี ในการผลิตอาหาร แต่ละแคลอรีที่เราบริโภคในตะวันตก
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
ทุกครั้งที่คุณซื้อสินค้าจากบัญชีก็จะเห็นข้อความแจ้งว่าคุณใช้จ่ายเกือบเต็มงบประมาณหรือเกินงบประมาณไปแล้ว
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
ฉะนั้น ด้วยเหตุผลทั้งหมดนี้ ด้วยการรับใช้ระบบนิเวศทั้งหมดนี้ นักเศรษฐศาสตร์คาดคะเนมูลค่าของแนวปะการัง ไว้อยู่ที่หลักแสนล้านดอลลาร์ต่อปี
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
น่า จะ เริ่ม โดย สํารวจ ดู ว่า มี ภาษา ใด บ้าง ที่ ใช้ กัน ใน เขต งาน ของ คุณ.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
ทําไม นัก แข่ง จักรยาน ที่ มี ชื่อเสียง ใน ญี่ปุ่น จึง ทิ้ง อาชีพ นัก แข่ง ไว้ เบื้อง หลัง แล้ว หัน มา รับใช้ พระเจ้า?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
“ใคร อยาก เป็น ใหญ่ ก็ ต้อง รับใช้ คน อื่น” (10 นาที)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
12 ที่ จะ คง ไว้ ซึ่ง การ หยั่ง รู้ ค่า แบบ นี้ ต่อ หลักการ ต่าง ๆ อัน ชอบธรรม ของ พระ ยะโฮวา ก็ ใช่ ว่า เป็น เพียง การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล เท่า นั้น แต่ โดย การ มี ส่วน ร่วม การ ประชุม คริสเตียน และ เข้า ส่วน ร่วม งาน รับใช้ ของ คริสเตียน ด้วย กัน เป็น ประจํา.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
อย่าง ไร ก็ ตาม ผู้ นํา การ ประชุม อาจ ดึง หรือ กระตุ้น ความ คิด ของ ผู้ เข้า ร่วม ประชุม โดย ใช้ คํา ถาม เสริม เป็น ครั้ง คราว.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
▪ เตรียม การ สนทนา แบบ สั้น ๆ โดย ใช้ พระ คัมภีร์ ข้อ หนึ่ง และ วรรค หนึ่ง จาก หนังสือ ที่ เรา ใช้ เสนอ.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
เรา อาจ บังเกิด ผล มาก ขึ้น ใน งาน รับใช้ ได้ โดย วิธี ใด?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
5, 6. (ก) มี การ รับใช้ สาธารณชน เช่น ไร ใน ยิศราเอล และ การ รับใช้ นั้น เป็น ประโยชน์ อย่าง ไร?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
19 เรา มี ความ สุข สัก เพียง ไร ที่ มี พระ คํา ของ พระเจ้า คือ คัมภีร์ ไบเบิล และ ใช้ ข่าวสาร อัน ทรง พลัง ของ พระ คัมภีร์ ใน การ ขจัด คํา สอน เท็จ และ เข้า ถึง หัวใจ คน ที่ มี หัวใจ สุจริต!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ค่าใช้จ่าย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.