ฆาตกรฆ่าหั่นศพ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ฆาตกรฆ่าหั่นศพ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฆาตกรฆ่าหั่นศพ trong Tiếng Thái.

Từ ฆาตกรฆ่าหั่นศพ trong Tiếng Thái có nghĩa là như rooter. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ฆาตกรฆ่าหั่นศพ

như rooter

Xem thêm ví dụ

ต่อ จาก นั้น ท่าน ได้ ขยาย ความ จริง พื้น ฐาน นั้น โดย กล่าว ว่า คน ตาย ไม่ สามารถ รัก หรือ ชัง ได้ และ บอก ว่า “ไม่ มี การ งาน, หรือ โครงการ, หรือ ความ รู้ หรือ สติ ปัญญา ใน [หลุม ฝัง ศพ].”
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
ใน อีก ด้าน หนึ่ง คน เหล่า นั้น ใน ความ ทรง จํา ของ พระเจ้า ซึ่ง อยู่ ใน นรก อัน ได้ แก่ หลุม ฝัง ศพ ทั่ว ไป ของ มนุษยชาติ นั้น มี อนาคต ที่ น่า พิศวง.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
ฉันฆ่าคนตาย
Tao giết người.
“ไม่ มี การ งาน หรือ โครงการ หรือ ความ รู้ หรือ สติ ปัญญา ใน เชโอละ [หลุม ฝัง ศพ] ที่ เจ้า จะ ไป นั้น.”—ท่าน ผู้ ประกาศ 9:10, ล. ม.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
พระ ยะโฮวา ทรง บัญชา ให้ ชาว อิสราเอล ทําลาย เมือง ของ เจ็ด ชน ชาติ ใน แผ่นดิน คะนาอัน และ ให้ ฆ่า ชาว เมือง เหล่า นั้น ทั้ง หมด.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
พวกเขาฆ่าหมาป่าจริงๆหรือฮะแม่
Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ?
" เขาจะฆ่าฉัน -- เขามีมีด หรือบางสิ่งบางอย่าง
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
ฉันแต่งศพเธอ และส่งเธอไปสู่สุคติ
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
พวก เขา เป็น นัก ฆ่า และ ดู เหมือน ว่า บุคคล ใน เทพนิยาย และ ตํานาน โบราณ ก็ สะท้อน การ กระทํา ที่ ก้าวร้าว รุนแรง ของ คน เหล่า นี้.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
ต้องมีสักวิธีที่ฆ่ามันได้สิ
Phải có cách gì để giết thứ này chứ.
ใน สมัย นั้น การ พยาบาล ผู้ ป่วย ไม่ ได้ เป็น อย่าง ที่ เรา เห็น อยู่ ใน ขณะ นี้ ยัง ไม่ มี ยา ฆ่า เชื้อ และ ยา ปฏิชีวนะ.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
นกเหล่านี้ถูกล่าเอาเนื้อ ที่ขายกันเป็นตันๆ และการไล่ล่านั้นง่ายดาย เพราะว่าเมื่อนกฝูงใหญ่ๆพวกนั้น บินลงมาที่พื้นดิน จะแน่นมากจน ผู้ล่าและผู้วางตาข่ายดักจับมากมายหลายร้อยคน จะมาที่นั่น และฆ่าพวกมันเป็นหมื่นๆตัว
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
มัน เป็น ผู้ ฆ่า คน ตั้ง แต่ เดิม มา, และ มิ ได้ ตั้ง อยู่ ใน ความ จริง, เพราะ ความ จริง มิ ได้ อยู่ ใน มัน.
Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật, vì không có lẽ thật trong nó đâu.
๗ แท้จริงแล้ว, ข้าพเจ้าจะบอกท่านถึงเรื่องเหล่านี้หากท่านจะสามารถรับฟังมัน; แท้จริงแล้ว, ข้าพเจ้าจะบอกท่านเกี่ยวกับนรกกอันน่าพรั่นพรึงที่คอยรับฆาตกรขเช่นที่ท่านและพี่ชายของท่านเป็นอยู่, เว้นแต่ท่านจะกลับใจและเลิกล้มจุดประสงค์อันเป็นฆาตกรรมของท่าน, และกลับไปพร้อมด้วยกองทัพของท่านไปสู่ผืนแผ่นดินของท่านเอง.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
และถ้าผมนํากลับบ้านพรมอีก wife'll ของฉัน ฆ่าตูด motherfucking ของฉันคริส
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
ฉันรู้ว่า คุณจ้างวานฆ่าเดวิด คลาร์ก
Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke.
หรือเจ้าฆ่าเอ็ดมัวร์?
Không thì ngươi giết Edmure à?
กระสอบจะฆ่าใครได้ล่ะ
Được rồi, tớ không thể giết ai với một bao bột mì.
" ฆ่าชายคนหนึ่งข่มขวัญพัน. "
" Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ".
เกิด อะไร ขึ้น กับ คายิน เมื่อ พระเจ้า ทรง เรียก เขา มา ให้ การ เนื่อง จาก ได้ ฆ่า เฮเบล น้อง ชาย ของ เขา?
Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên?
ส่วน คน อื่น เชื่อ ว่า การ ฌาปนกิจ เป็น แนว ทาง ที่ ยอม รับ ได้ อย่าง แท้ จริง และ เป็น วิธี การ ปลง ศพ อย่าง มี เกียรติ.
Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính.
(มัดธาย 24:21, ล. ม.) อย่าง ไร ก็ ดี เรา สามารถ มั่น ใจ ได้ ว่า ผู้ ถูก เลือก สรร ของ พระเจ้า และ ผู้ ที่ สมทบ กับ พวก เขา จะ ไม่ ตก อยู่ ใน เขต อันตราย ซึ่ง เสี่ยง ต่อ การ ถูก ฆ่า.
Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết.
เจ้า ฆ่า อุรีอาห์ ชาว ฮิตไทต์!
Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch!
ฆ่าเขาซะ
Giết hắn đi.
จนคนอาจนึกว่านางเป็นศพ
Ai cũng nghĩ cô này chắc chết lâu rồi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฆาตกรฆ่าหั่นศพ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.