ฆาตกรโรคจิต trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ฆาตกรโรคจิต trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฆาตกรโรคจิต trong Tiếng Thái.

Từ ฆาตกรโรคจิต trong Tiếng Thái có các nghĩa là kẻ giết người hàng loạt, Kẻ giết người hàng loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ฆาตกรโรคจิต

kẻ giết người hàng loạt

(serial killer)

Kẻ giết người hàng loạt

(serial killer)

Xem thêm ví dụ

๗ แท้จริงแล้ว, ข้าพเจ้าจะบอกท่านถึงเรื่องเหล่านี้หากท่านจะสามารถรับฟังมัน; แท้จริงแล้ว, ข้าพเจ้าจะบอกท่านเกี่ยวกับนรกกอันน่าพรั่นพรึงที่คอยรับฆาตกรขเช่นที่ท่านและพี่ชายของท่านเป็นอยู่, เว้นแต่ท่านจะกลับใจและเลิกล้มจุดประสงค์อันเป็นฆาตกรรมของท่าน, และกลับไปพร้อมด้วยกองทัพของท่านไปสู่ผืนแผ่นดินของท่านเอง.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
ผมรู้ว่า ผมไม่ได้เป็นฆาตกร
Tôi biết mình ko phải là tên sát nhân đâu
เขาอาจเป็นฆาตกร
Ông ta có thể là kẻ đã giết mọi người.
แฟนคุณเป็นฆาตกรต่อเนื่อง
Bạn trai cô là sát nhân hàng loạt.
และฆาตกรทิ้งข้อความไว้ ตัวเลขฮางจู
kẻ giết họ để lại thông điệp của chúng bằng hệ số Hang Zhou.
พวก พยาน ฯ ไม่ ได้ เป็น ฆาตกร หรือ ขโมย และ เขา ก็ ไม่ เป็น ‘คน ที่ เที่ยว ยุ่ง กับ ธุระ ของ คน อื่น’ ดัง นั้น จึง ไม่ เป็น ภัย คุกคาม.—1 เปโตร 4:15.
Chính các Nhân-chứng không giết người hoặc trộm cướp, và họ cũng không ‘thày-lay việc người khác’, vì vậy họ không là mối đe dọa cho ai cả (I Phi-e-rơ 4:15).
มีคนไข้โรคจิตรายนึง ได้หนีออกไป เมื่อไม่กี่ชั่วโมงที่ผ่านมา
Tôi đang ở hiện trường nơi mà cảnh sát cho rằng một gã bệnh nhân điên rồ vừa mới trốn thoát vài tiếng trước.
Gomorrah หรือบางทีหนึ่งในฆาตกรที่หายไปจากเมืองโสโดม. "
Gô- mô- rơ, hoặc không chừng, một trong những kẻ giết người mất tích từ Sô- đôm. "
คุณก็เหมือนพ่อของคุณ ฆาตกร คุณทั้งสอง
Anh cũng giống như cha mình, 2 người là những kẻ giết người.
คือ ฉันคิดว่ามีฆาตกรต่อเนื่องที่นี่ค่ะ
Thưa ngài, tôi nghĩ có 1 sát nhân hàng loạt ở đây.
และ จะ ว่า อย่าง ไร เกี่ยว กับ ความ รู้สึก ฝัน ร้าย ด้วย ความ เจ็บ ปวด ของ ผู้ ตก เป็น เหยื่อ ฆาตกร เลือด เย็น หรือ ฆาตกร ที่ ฆ่า คน หลาย คน อย่าง ต่อ เนื่อง เหมือน กับ คน เหล่า นั้น ที่ ถูก จับ ใน บริเตน ซึ่ง “ได้ ลัก พา ตัว, ข่มขืน, ทรมาน และ ฆ่า โดย ไม่ ถูก จับ ได้ เป็น เวลา 25 ปี”?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
ดีเลี่ยนที่คุณคิดออกว่าฆาตกร?
Sao anh lại nghĩ ra điều đó, tên giết người?
เธอว่าเธอไม่สามารถรับฆาตกรได้
Cô ấy nói là họ không thể chọn một kẻ giết người.
นายไม่ใช่ฆาตกร ปีเตอร์
cậu không phải một tên sát nhân, Peter.
ฆาตกรประเภทนี้เมื่อถูกกระตุ้น เขาต้องปลดปล่อยความเครียดอย่างรวดเร็ว
Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng.
แล้วคุณก็รู้ดีว่าไอ้โรคจิตนั่น กําลังทําอะไรอยู่
Vậy ông đã biết tên tâm thần đó đang làm gì.
(ฆาตกรไม่พึงมีชีวิต.)
(Kẻ sát nhân không nên sống.)
ชอลโตต่างหากที่เป็นฆาตกร ไม่ใช่ผม
Sholto, hắn là kẻ sát nhân, không phải tôi.
โจอายุ 32 ปี และเป็นฆาตกร
Joe 32 tuổi, một kẻ giết người.
แค่เจ้า นางฆาตกร
Hoặc là chỉ cô thôi, nữ sát thủ!
ไอ้ฆาตกร
Một tên sát nhân.
ข้าก็เป็นฆาตกรให้
Tôi là kẻ sát nhân.
โรคจิตกันหมด
Bệnh hết rồi
และพวกเขากล่าวตอบว่า : เกี่ยวกับคนห้าคนที่ท่านว่าท่านส่งมา, เราหารู้ไม่; แต่มีห้าคนที่เป็นฆาตกร, ซึ่งเราจับเข้าเรือนจําแล้ว.
Dân chúng bèn trả lời rằng: Chúng tôi không biết gì về năm người các ông phái tới, nhưng có năm tên sát nhân chúng tôi đã bắt giam vào ngục thất rồi.
ความได้เปรียบที่เหมาะกับฆาตกรต่อเนื่อง
Lợi thế thích đáng cho một kẻ giết người hàng loạt.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฆาตกรโรคจิต trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.