ขาว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ขาว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ขาว trong Tiếng Thái.

Từ ขาว trong Tiếng Thái có các nghĩa là trắng, bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ขาว

trắng

adjective

แต่แม่ของคุณ แม่มดขาวที่มีประสิทธิภาพที่สุด เป็นแข็งแกร่งเกินไปสําหรับเรา.
Nhưng mẹ của các ngươi, phù thuỷ trắng mạnh mẽ nhất, rất mạnh đối với bọn ta.

bạch

noun

พวกเขาโจมตีเช่นเซลล์เม็ดเลือดขาวในการต่อสู้การติดเชื้อ
Chúng tấn công giống như bạch cầu chống lại sự nhiễm trùng.

Xem thêm ví dụ

' โหมดเหมาะกับการพิมพ์ ' หากเปิดใช้ตัวเลือกนี้ การพิมพ์เอกสาร HTML จะเป็นแบบขาวดําเท่านั้น โดยสีพื้นหลังไม่ว่าจะเป็นสีอะไร ก็จะถูกเปลี่ยนเป็นสีขาวทั้งหมด ซึ่งจะทําให้การพิมพ์รวดเร็วและประหยัดหมึกมากขึ้น หากปิดการใช้งาน การพิมพ์เอกสาร HTML จะใช้สีจากต้นฉบับที่คุณเห็น ซึ่งจะทําให้การพิมพ์ช้ามากขึ้น รวมถึงการเปลืองหมึกที่ใช้พิมพ์ด้วย
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
เด็ก มัก จะ คิด แบบ รูปธรรม ตาม ที่ มอง เห็น เท่า นั้น เช่น ขาว ก็ คือ ขาว ดํา ก็ คือ ดํา.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
“อัญมณี สี ฟ้า ขาว ที่ ส่อง ประกาย แวว วาว.”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
ผลเลือดปกติสีขาวที่ทําให้มีโอกาสน้อยกว่า
Lượng bạch cầu bình thường.
เมื่อ เรา เข้า นอน ใน คืน นั้น ที่ มา ถึง อังกฤษ เรา คุย กัน ด้วย ความ ตื่นเต้น ใน เรื่อง ของ เรา คน แอฟริกัน ได้ รับ การ ต้อนรับ อย่าง เอื้อ อารี มาก เพียง ไร จาก คน ผิว ขาว.
Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế.
ก่อน หน้า นั้น ที่ กิจการ 1:10 มี การ พูด ถึง ทูตสวรรค์ ทาง อ้อม ว่า เป็น ‘ชาย สวม เสื้อ ขาว.’
Trước đó, nơi Công vụ 1:10, các thiên sứ được đề cập gián tiếp qua cụm từ “người nam mặc áo trắng”.
แต่ปู่ของฉันขุดลงไปในพื้นป่า ฉันตื่นตะลึงกับบรรดารากไม้ และข้างใต้นั่น สิ่งที่ฉันได้รู้ในเวลาต่อมา ก็คือราไมซีเลียมสีขาว และใต้แนวยาวของแร่สีแดงและเหลือง
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
เคอร์เซอร์ใหญ่สีขาว
Con chạy màu trắng lớn
ฝันถึงสีขาว...
À, tuyệt vời.
ฉันจะสมมติว่าเป็น เพื่อนชาวผิวขาวกําลังจะบอกคุณว่า...
Chắc ông white đã cho anh biết rõ dịch vụ ngân hàng của tôi rất có uy tín... trong những năm qua.
บาง คน อาจ จะ คิด ถึง หาด ทราย สี ขาว, น้ํา ทะเล ใส สะอาด, ต้น มะพร้าว ที่ พลิ้ว ไหว โอนเอน, และ คืน ที่ อบอุ่น บน ระเบียง บ้าน ซึ่ง มี ติกิ หรือ คบไฟ อัน เล็ก ๆ ที่ น่า หลงใหล จุด ไว้ เพื่อ ให้ แสง สว่าง.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
การ ที่ พระ เยซู ให้ “หิน กลม เล็ก สี ขาว” แก่ คริสเตียน ผู้ ถูก เจิม ที่ มี ชัย ชนะ แสดง ว่า พระองค์ ถือ ว่า พวก เขา สุจริต, บริสุทธิ์, และ สะอาด.
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch.
“พวก เขา ได้ ชําระ เสื้อ ยาว ของ เขา และ ทํา ให้ ขาว ใน พระ โลหิต ของ พระ เมษโปดก.”
“[Họ] đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”.
เกาะ ต่าง ๆ ซึ่ง มี รูป ร่าง ขรุขระ มี บ้าน หลัง เล็ก ๆ สี ขาว สะท้อน กับ แสง แดด ตั้ง อยู่ ประปราย เป็น แรง บันดาล ใจ ให้ กวี คน หนึ่ง เปรียบ เกาะ เหล่า นั้น เสมือน “ฝูง ม้า หิน ที่ มี แผง คอ สะบัด พลิ้ว.”
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
หินขาวจะกลายเป็นอูริมและทูมมิมแก่ทุกคนที่ได้รับศิลาก้อนหนึ่ง, คพ. ๑๓๐:๖–๑๑.
Viên đá trắng sẽ trở thành một U Rim và Thu Mim đối với cá nhân nào nhận được, GLGƯ 130:6–11.
เรา รู้สึก ซาบซึ้ง ตรึง ใจ เนื่อง จาก ทัศนียภาพ ที่ งดงาม—ภูเขา สูง ตระหง่าน ลักษณะ เว้า แหว่ง ซึ่ง มี ชื่อ ว่า เอล ยูนเค (ทั่ง ตี เหล็ก) ประหนึ่ง ปู ด้วย กํามะหยี่ สี เขียว แก่ และ เบื้อง หลัง เป็น ท้องฟ้า สี คราม สดใส มี กลุ่ม เมฆ สี ขาว อยู่ ตรง ขอบ ฟ้า.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
ชายผิวขาววัยกลางคน ผุกไทด์
Nam da trắng trung niên, đeo cà vạt.
ถึง แม้ ข้อ คัมภีร์ เหล่า นี้ ไม่ ได้ เป็น คํา แถลง ทาง การ แพทย์ พยาน ฯ ถือ ว่า ข้อ คัมภีร์ เหล่า นี้ ห้าม ไม่ ให้ รับ การ ถ่าย เลือด เม็ด เลือด แดง เข้มข้น และ พลาสมา (น้ํา เลือด) รวม ทั้ง เม็ด เลือด ขาว และ เกล็ด เลือด ด้วย.
Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu.
เมื่อ ทั้ง คู่ จวน จะ ขึ้น ถึง ผิว น้ํา ฉลาม ขาว ขนาด ใหญ่ ตัว หนึ่ง พุ่ง เข้า หา ผู้ หญิง.
Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ.
อีกโครงการหนึ่งที่น่าสนใจ ถึงแม้ว่ามันจะต้องการความช่วยเหลือบางอย่าง ก็คือ แรดขาวทางเหนือ (northern white rhinoceros)
Một dự án thú vị khác, dù nó sẽ cần thêm sự giúp đỡ là tê giác trắng miền bắc.
ชายผิวขาว, อมโรค
Gầy gò, da trắng nghèo nàn.
ดัง นั้น ช่าง เหมาะ สัก เพียง ไร ที่ อัครสาวก โยฮัน เห็น ชน ฝูง ใหญ่ สวม เสื้อ ยาว สี ขาว ขณะ นมัสการ ที่ ลาน พระ วิหาร ฝ่าย วิญญาณ!
Vậy sứ đồ Giăng nhìn thấy đám đông mặc áo dài trắng khi thờ phượng nơi hành lang của đền thờ thiêng liêng thật là thích hợp làm sao!
ที แรก ผม ไม่ ต้องการ ฟัง เพราะ ผม ไม่ ไว้ ใจ คน ผิว ขาว.
Thoạt đầu, tôi không muốn nghe vì tôi không tin tưởng người da trắng.
บาระซีลัย, โซบี, และ มาเคียร์ ทํา ทุก อย่าง ที่ พวก เขา ทํา ได้ เพื่อ ดู แล ความ จําเป็น ดัง กล่าว โดย นํา สิ่ง ของ มา ให้ ดาวิด กับ พรรค พวก ทั้ง ที่ นอน, ข้าว สาลี, ข้าว บาร์เลย์, แป้ง, ข้าว คั่ว, ถั่ว แระ, ถั่ว ขาว, น้ํา ผึ้ง, เนย, แกะ, และ ข้าวของ อื่น ๆ.—2 ซามูเอล 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
ขาวสะอาดในที่นี้ หมายถึงตรวจสอบการใช้เงินได้
Trong sạch nghĩa là theo dõi tiền nong.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ขาว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.