ข้าวต้ม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ข้าวต้ม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ข้าวต้ม trong Tiếng Thái.

Từ ข้าวต้ม trong Tiếng Thái có nghĩa là Cháo đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ข้าวต้ม

Cháo đặc

noun

Xem thêm ví dụ

ฉันชอบเวอร์ชันนี้มากที่สุด เพราะเด็กบางคน แก่เกินไป และบางคนก็เด็กไป สําหรับฉัน แล้วเด็กคนนี้ เปรียบดังข้าวต้มในนิทานหนูน้อยโกลดี้ล็อกคส์ คือ กําลังพอดี
Tôi thích phiên bản này nhất, vì một vài cậu khác hơi già và cậu khác thì hơi trẻ, với tôi, bức tranh này là hợp lí nhất.
ข้าวต้มบุลอับ เหรอครับ?
Cháo BulHab?
มันมีชื่อว่า ข้าวต้ม บุลฮับ
Tên là cháo BulHab.
ที่เราได้ทําหลาย ๆ " รําข้าวใหม่" ทฤษฎีของชีวิตมากกว่าจานบางของข้าวต้มซึ่งรวมกัน ข้อดีของการรื่นเริงที่มีความชัดเจนมั่นคงปรัชญาที่ต้องใช้
Chúng tôi đã làm nhiều " cám mới " lý thuyết về cuộc sống trong một món ăn cháo mỏng, kết hợp những lợi thế của buổi dạ tiệc với triết lý mà rõ ràng- headedness yêu cầu.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ข้าวต้ม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.