คนเดียว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ คนเดียว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คนเดียว trong Tiếng Thái.

Từ คนเดียว trong Tiếng Thái có các nghĩa là đơn độc, một mình, độc, cô đơn, mỗi một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ คนเดียว

đơn độc

(alone)

một mình

(alone)

độc

(alone)

cô đơn

(alone)

mỗi một

(alone)

Xem thêm ví dụ

เรายังมีโอกาส ไม่เพียงแค่ฟื้นฟูจํานวนปลา แต่จะจับปลาได้มากขึ้น เพื่อเลี้ยงคนได้มากขึ้น กว่าที่เป็นอยู่ตอนนี้ด้วย
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
อย่าง ไร ก็ ตาม อาชีพ ที่ ต้อง พก พา อาวุธ ทํา ให้ คน เรา มี โอกาส ทํา ผิด ฐาน ทํา ให้ โลหิต ตก หาก เขา ต้อง ใช้ อาวุธ นั้น.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
ดอนเว็บไซต์นั้นมีเสื้อไว้วางใจคนเหล่านั้น!
Đừng tin những kẻ đó!
๙๐ และคนที่เลี้ยงอาหารเจ้า, หรือห่อหุ้มเจ้า, หรือให้เงินตราเจ้า, จะไม่มีทางสูญเสียกรางวัลของเขาเลย.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
ด้วย เหตุ นี้ สุจริต ชน หลาย คน จึง ได้ ยิน ข่าว ดี และ เริ่ม ศึกษา พระ คัมภีร์.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้
Với hai con tôi hiện nay
คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
เมื่อ เรา ช่วยเหลือ คน อื่น ๆ พวก เขา ไม่ เพียง ได้ รับ ความ ช่วยเหลือ แต่ เรา ยัง ประสบ ความ สุข และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ใน ระดับ หนึ่ง ด้วย ซึ่ง ทํา ให้ เรา รับมือ กับ ภาระ ของ ตน เอง ได้ ง่าย ขึ้น.—กิจการ 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
ประชาชน เกือบ หนึ่ง ล้าน คน ได้ รับ บัพติสมา จาก พยาน พระ ยะโฮวา ใน สาม ปี ที่ แล้ว.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
ดัง นั้น เรา จึง ตั้ง เต็นท์ กลางแจ้ง ใน บริเวณ ไร่ ของ ผู้ สนใจ คน หนึ่ง.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
(ลูกา 21:37, 38; โยฮัน 5:17) พวก เขา มอง ออก อย่าง แน่นอน ว่า พระองค์ ได้ รับ การ กระตุ้น จาก ความ รัก อัน ลึกซึ้ง ที่ มี ต่อ ผู้ คน.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
ด้วย ความ พยายาม จะ ทํา ให้ โยบ เลิก รับใช้ พระเจ้า พญา มาร นํา ภัย พิบัติ มา สู่ ชาย ผู้ ซื่อ สัตย์ คน นี้ อย่าง แล้ว อย่าง เล่า.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
บ้าน ของ เรา เป็น ศูนย์ ต้อนรับ หลาย ต่อ หลาย คน ที่ เดิน ทาง มา ให้ คํา บรรยาย.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
ทุกคนอยู่กับที่ พยายามอย่าแตกตื่น
Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh.
ดัง นั้น เมื่อ คํานึง ถึง เรื่อง นี้ จึง ไม่ เป็น ที่ สงสัย เลย ว่า มาเรีย มิ ได้ มี บุตร คน อื่น ๆ.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
อีโบลาที่อยู่หน้าบ้านใครบางคน อาจมาถึงเราในไม่ช้าก็เร็ว
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
ผู้หญิงคนนี้ ออกจาก ข้อความ ใน เครื่อง
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
1 คุณ รู้ จัก พี่ น้อง คน ใด ไหม ที่ เลิก ประกาศ?
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พบ ว่า เป็น ความ ยินดี ที่ ได้ ช่วย ผู้ มี หัวใจ ตอบรับ แม้ จะ ตระหนัก ว่า มี น้อย คน ใน หมู่ มนุษยชาติ ที่ จะ เดิน ใน เส้น ทาง สู่ ชีวิต.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
ได้ยินมาว่า เมื่อไม่นานนี้คุณเป็นนักธุรกิจเกาหลีคนแรกที่ได้ขึ้น& lt; BR& gt; ปกนิตยสารเศรษฐกิจถึง 3 ฉบับ
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
และ หลาย คน คิด ว่า ความ ทุกข์ จะ เป็น ส่วน หนึ่ง ใน ความ เป็น อยู่ ของ มนุษยชาติ เสมอ.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คนเดียว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.