ขนมอบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ขนมอบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ขนมอบ trong Tiếng Thái.

Từ ขนมอบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là bánh, bánh ga tô, bánh mì, bánh ngọt, kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ขนมอบ

bánh

(cake)

bánh ga tô

(cake)

bánh mì

bánh ngọt

(pastry)

kẹo

Xem thêm ví dụ

เราชอบคิดว่าความคิดที่ก้าวกระโดดของเรา ก็เหมือนกับเครื่องอบใหม่เอี่ยมราคา 40,000 เหรียญ เทคโนโลยีใหม่ล่าสุด แต่ที่จริง บ่อยครั้งความคิดของเราประกอบกัน จากชิ้นส่วนอะไรก็ตามที่บังเอิญอยู่แถวนั้น
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
เรา แสดง มารยาท ที่ ดี ด้วย โดย ไม่ พูด คุย, ส่ง ข้อ ความ, กิน ขนม, หรือ เดิน ไป เดิน มา โดย ไม่ จําเป็น ระหว่าง การ ประชุม.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
วันนี้ข้าพเจ้าขอมอบประจักษ์พยานให้ทุกคนที่พยายามเข้าใจมากขึ้นถึงพันธกิจอันศักดิ์สิทธิ์ของโจเซฟ สมิธ จูเนียร์ ศาสดาพยากรณ์แห่งการฟื้นฟู
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
ดังนั้นเราพอนึกออกได้ว่าจริงๆแล้ว เป็นไปได้ว่าเราแค่อบขนมขาย เพื่อเริ่มโครงการใหม่ของเรานี้
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.
ตามที่ ยากอบ 3:3 กล่าว “ถ้าเราเอาบังเหียนใส่ปากม้าเพื่อให้พวกมันเชื่อฟัง เราก็สามารถบังคับมันได้ทั้งตัว”
Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.”
ประเด็นที่น่าหงุดหงิดมากเกี่ยวกับปัญหานี้คือ เรารู้ว่า ถ้าเอาเครื่องอบทารกสมัยใหม่ ไปใช้ในพื้นที่ไหนก็ได้ พูดง่ายๆ คือ ถ้าเราทําให้ทารกที่เกิดก่อนกําหนดอุ่นพอ ซึ่งง่ายมาก เราก็จะสามารถลดอัตราการตายลงถึงครึ่งหนึ่ง
Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó.
จดหมายฉบับนี้มีสิ่งที่กล่าวไว้ชัดเจนเกี่ยวกับศาสนาที่ปฏิบัติได้, รวมทั้งคําแนะนําสําคัญในบทที่ ๑ ว่าหากผู้ใดขาดสติปัญญา, ก็ให้ผู้นั้นทูลขอจากพระเจ้าให้ทรงช่วยเหลือ (ยากอบ ๑:๕–๖; จส—ป ๑:๙–๒๐).
Bức thư chứa đựng những lời giảng dạy rõ ràng về một tôn giáo thực tiển, kể cả lời khuyên quan trọng trong chương 1 là nếu một người thiếu khôn ngoan, thì hãy nên cầu xin Thượng Đế giúp đỡ (GiaCơ 1:5–6; JS—LS 1:9–20).
พระ บัญชา ที่ ให้ ถวาย ผล แรก ของ การ เก็บ เกี่ยว แด่ พระ ยะโฮวา ใน ช่วง เทศ การ กิน ขนม ไม่ มี เชื้อ เป็น พระ บัญชา สําหรับ คน ทั้ง ชาติ.
Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự.
ตาม ปกติ แล้ว ผู้ หญิง ทุก คน ต้องการ เตา อบ คน ละ เตา เพื่อ ใช้ อบ อาหาร ทุก อย่าง ที่ เธอ ต้อง ทํา.
Thông thường, mỗi phụ nữ sẽ cần riêng một lò để nướng tất cả những món mình phải làm.
เทศกาล ดัง กล่าว ซึ่ง ถูก เรียก ว่า เทศกาล กิน ขนม ไม่ มี เชื้อ เริ่ม ต้น ถัด จาก วัน ที่ 14 เดือน ไนซาน ซึ่ง เป็น วัน ฉลอง ปัศคา และ เทศกาล นี้ กิน เวลา ทั้ง หมด เจ็ด วัน จน ถึง วัน ที่ 21 เดือน ไนซาน.
Đó là Lễ Bánh Không Men, bắt đầu sau Lễ Vượt Qua diễn ra ngày 14 tháng Ni-san, và tiếp tục bảy ngày, cho đến ngày 21 tháng Ni-san.
ดังนั้น ถ้าคุณคิดจากมุมมองนั้น ของเซลล์มะเร็งแพร่กระจายระยะเริ่มต้น ขณะที่มันค้นหารอบๆ เพื่อเข้าถึงทรัพยากรที่มันต้องการ ถ้าทรัพยากรเหล่านั้นอยู่เป็นกระจุก มันมีแน้วโน้มที่จะใช้การสื่อสารเพื่อทําการค้ดเลือก และถ้าเราคิดออกว่าเซลล์มะเร็งคัดเลือกอย่างไร เมื่อนั้นเราอาจจะสร้างกับดัก เพื่อจับมันก่อนที่จะก่อตัว
Nếu nhìn theo góc nhìn của tế bào ung thư di căn giai đoạn đầu, khi chúng bắt đầu nhìn quanh tìm những tài nguyên chúng cần, nếu các tài nguyên ấy là một cụm chúng sẽ phát tín hiệu để gọi tân binh và nếu ta tìm ra được cách chúng thu hút tân binh thì chắc sẽ có thể đặt bẫy để tóm gọm chúng trước khi chúng hoành hành.
เทพอธิบายว่าท่านกระทําภายใต้การกํากับดูแลของเปโตร, ยากอบ, และยอห์น, อัครสาวกสมัยโบราณ, ผู้ถือกุญแจฐานะปุโรหิตระดับสูงกว่า, ซึ่งเรียกว่าฐานะปุโรหิตแห่งเมลคีเซเดค.
Vị thiên sứ này giải thích rằng ông đang hành động theo chỉ thị của các Vị Sứ Đồ thời xưa là Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng, là những vị nắm giữ các chìa khóa của chức tư tế cao hơn, được gọi là Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
แต่ มี สิ่ง ที่ น่า ชื่นชม หลาย อย่าง ด้วย เช่น กลิ่น คั่ว กาแฟ ซึ่ง หอม จน ไม่ อาจ จะ ห้าม ใจ ไว้ ได้ ที่ อบ อวล อยู่ ใน อากาศ ยาม เช้า และ กลิ่น เครื่องเทศ ของ ซอส อย่าง ดี ที่ เตรียม ไว้ สําหรับ แป้ง พาส ตา หลาก ชนิด นับ ไม่ ถ้วน.
Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì.
ข้าขอมอบให้เจ้าจัดการ
Mạng chúng do ngươi định đoạt.
การบัพติศมาของโครเนลิอัสและครอบครัวของเขาเป็นเครื่องหมายเปิดทางให้มีการสั่งสอนพระกิตติคุณแก่คนต่างชาติ.
Phép báp têm cho Cọt Nây và gia đình ông đã đánh dấu sự mở đầu cho phúc âm được thuyết giảng cho người Dân Ngoại.
หนูแค่อยากได้ขนม
Cháu chỉ mún 1 gói snack nhỏ.
เมืองบอสตันมันเทียบได้กับเด็กได้เข้าอยู่ไปในร้านขนมหวาน
Boston hơi giống như một cửa hàng kẹo.
ก็อบลินเท่านั้นที่จะสังเกตเห็นว่า นี่คือดาบกริฟฟินดอร์ของแท้
Chỉ có yêu tinh mới nhận ra đây chính là thanh kiếm thật của Gryffindor.
แต่ดูที่อิเล็กโทรดรอบๆมันสิ
Nhưng hãy nhìn vào những điện cực xung quanh đó.
ขนมปังทุกแถวในร้าน ดูแลโดยช่างอบหนึ่งคน อบด้วยไฟจากฟืน
Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ.
+ 3 เขา เป็น ช่าง ไม้+ ลูก ชาย มารีย์+ และ เป็น พี่ ชาย ของ ยากอบ+ โยเซฟ ยูดาส กับ ซีโมน+ไม่ ใช่ หรือ?
+ 3 Đây chẳng phải là người thợ mộc,+ con của bà Ma-ri,+ anh của Gia-,+ Giô-sép, Giu-đa* và Si-môn sao?
* เอ็ลเดอร์รักษาคนเจ็บป่วย, ยากอบ ๕:๑๔.
* Các anh cả cần phải chữa lành cho người bịnh, GiaCơ 5:14.
ดาวพระเคราะห์ดวงนี้ได้รับพลังของมันโดยผ่านคลิ-ฟลอส-อิส-เอส, หรือฮาห์-โค-คอ-บีมเป็นสื่อกลาง, ดวงดาวที่แสดงให้เห็นโดยเลข ๒๒ และ ๒๓, โดยได้รับแสงสว่างจากการหมุนของโคลอบ.
Hành tinh này nhận được quyền năng của nó qua sự trung gian của Kơ Li Pho Lốt Ít Ét, hay Ha Kô Câu Bim, các ngôi sao được tượng trưng bởi các con số 22 và 23, nhận ánh sáng từ sự tuần hoàn của Cô Lốp.
ไม่เห็นจะเหมือนอาบอบนวดเลย
Không giống phòng mát xa cho lắm.
เขา แล่น เรือ มา แล้ว เป็น ระยะ ทาง ไกล 1,200 กิโลเมตร จาก กอตฮอบ ไป ถึง บริเวณ อูเปอร์นาวิค.
Anh đã lái 1.200 cây số từ Godthåb lên đến vùng Upernavik.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ขนมอบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.