ขนมจีบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ขนมจีบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ขนมจีบ trong Tiếng Thái.

Từ ขนมจีบ trong Tiếng Thái có nghĩa là Xíu mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ขนมจีบ

Xíu mại

(shumai)

Xem thêm ví dụ

ตามจีบผู้หญิงคนเดียวกันหรือ
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
เรา แสดง มารยาท ที่ ดี ด้วย โดย ไม่ พูด คุย, ส่ง ข้อ ความ, กิน ขนม, หรือ เดิน ไป เดิน มา โดย ไม่ จําเป็น ระหว่าง การ ประชุม.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
ดังนั้นเราพอนึกออกได้ว่าจริงๆแล้ว เป็นไปได้ว่าเราแค่อบขนมขาย เพื่อเริ่มโครงการใหม่ของเรานี้
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.
พระ บัญชา ที่ ให้ ถวาย ผล แรก ของ การ เก็บ เกี่ยว แด่ พระ ยะโฮวา ใน ช่วง เทศ การ กิน ขนม ไม่ มี เชื้อ เป็น พระ บัญชา สําหรับ คน ทั้ง ชาติ.
Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự.
เทศกาล ดัง กล่าว ซึ่ง ถูก เรียก ว่า เทศกาล กิน ขนม ไม่ มี เชื้อ เริ่ม ต้น ถัด จาก วัน ที่ 14 เดือน ไนซาน ซึ่ง เป็น วัน ฉลอง ปัศคา และ เทศกาล นี้ กิน เวลา ทั้ง หมด เจ็ด วัน จน ถึง วัน ที่ 21 เดือน ไนซาน.
Đó là Lễ Bánh Không Men, bắt đầu sau Lễ Vượt Qua diễn ra ngày 14 tháng Ni-san, và tiếp tục bảy ngày, cho đến ngày 21 tháng Ni-san.
หนูแค่อยากได้ขนม
Cháu chỉ mún 1 gói snack nhỏ.
เมืองบอสตันมันเทียบได้กับเด็กได้เข้าอยู่ไปในร้านขนมหวาน
Boston hơi giống như một cửa hàng kẹo.
มัน คือ ปลา บิน ซึ่ง มี ครีบ เป็น จีบ ๆ คล้าย ปีก.
Đó là một con cá chuồn, có các vây xếp lại giống như những cái cánh.
เด็ก หญิง คน หนึ่ง ทํา ขนม เค้ก สําหรับ พ่อ แม่.
Một em gái làm bánh cho ba mẹ em.
พวก เขา ถึง กับ แข่ง กัน ว่า ใคร จะ จีบ ผู้ หญิง ได้ มาก ที่ สุด.
Có lẽ họ còn thi xem ai “cưa” được nhiều nàng nhất.
ครั้น แล้ว เทโอโดทอส ได้ รับ การ ขอ ให้ ไป ดู แล ร้าน ขนม แห่ง ใหม่ ของ นาย จ้าง ใน พอร์ต เทาฟีก เมือง ที่ อยู่ ใกล้ สุเอซ พวก เรา จึง ย้าย ไป ที่ นั่น.
Khi Theodotos được yêu cầu chăm sóc cửa hiệu bánh kẹo mới của chủ ở cảng Taufiq gần Suez, chúng tôi dọn đến đó.
ถ้ากินขนมสนิกเกอร์สและแมคโดนัลด์ไป นั่นแหละที่จะออกมา
Nếu bạn ăn Snickers hay McDonald's, nó sẽ thải thứ đó ra.
เพื่อ จะ ให้ เทพเจ้า ขึ้น ไป อย่าง รวด เร็ว ครอบครัว จะ เอา รูป ของ เทพเจ้า ที่ แขวน ไว้ นั้น ลง มา และ บาง ครั้ง ก็ จะ นํา ขนม หวาน ต่าง ๆ ไป ทา ที่ ปาก ของ รูป และ นํา รูป นั้น ไป เผา นอก บ้าน.
Hầu ông có thể nhanh chóng đến nơi, gia đình lấy hình ông xuống, đôi khi bôi kẹo ngọt lên môi ông rồi đốt hình ấy bên ngoài.
เหตุผลที่ผมมีพิญญาต้า (Pinata) อยู่ตรงนั้น ก็เพราะมีทีมหนึ่งที่รวมเงินกันซื้อพิญญาต้า พวกเค้าผลัดกันตีมันให้แตก ให้ขนมหล่นออกมา
Lý do tôi để hình một con ngựa đầy kẹo ở đây là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác
อา มา ซี ยา พูด กับ อาโมศ อย่าง ดูถูก ว่า “โอ้ ผู้ พยากรณ์ จง หนี ไป ยัง แผ่นดิน ยะฮูดา, แล กิน ขนม แล พยากรณ์ ที่ นั้น เถิด.
A-ma-xia nói với A-mốt với giọng khinh bỉ: “Hỡi kẻ tiên-kiến, khá đi khỏi đây. Hãy trốn trong đất Giu-đa, tại đó ăn bánh và nói tiên-tri.
ซึ่งเป็นจังหวะเวลาที่มักเป็นไป ในกระบวนการจีบกันโดยปกติ
Đó cũng là điều chúng ta thường làm khi đi tán tỉnh thông thường.
มามาจีบอกผมว่าคุณเป็นตํานานในนักเดินเรือ จริงเหรอ
Mamaji nói cho tôi biết anh là huyền thoại của thủy thủ, đúng không?
แม่ ละ บ้าน ไป อยู่ กับ พ่อ เป็น ครั้ง คราว นาน สัก หนึ่ง สัปดาห์ หรือ กว่า นั้น แต่ แม่ ไม่ เคย ลืม สอน พวก เรา ให้ ทํา อาหาร, อบ ขนมปัง และ ขนม อบ แห้ง หลาย อย่าง ไว้, และ ให้ รู้ จัก ทํา งาน บ้าน.
Đôi khi mẹ phải đến ở với bố một tuần hay lâu hơn nữa, nên mẹ muốn chúng tôi học nấu ăn, làm bánh và dọn dẹp nhà cửa.
เขากลายเป็นเหมือนเด็กในร้านขนมเลย
Anh ta cứ như một đứa trẻ ở cửa hàng kẹo.
มี การ กล่าว ถึง “ขนม มะเดื่อ เทศ” บ่อย ๆ ใน คัมภีร์ ไบเบิล.—1 ซามูเอล 25:18
Bánh trái vả khô” thường được đề cập trong Kinh Thánh.—1 Sa-mu-ên 25:18.
แม้ องุ่น ส่วน ใหญ่ จะ นํา ไป ทํา เหล้า องุ่น แต่ ชาว อิสราเอล ก็ รับประทาน องุ่น สด หรือ ตาก แห้ง ทํา เป็น ลูก เกด ซึ่ง อาจ นํา ไป ทํา ขนม ด้วย.—2 ซามูเอล 6:19; 1 โครนิกา 16:3.
Tuy nho chủ yếu dùng để làm rượu, nhưng dân Y-sơ-ra-ên cũng ăn nho tươi hoặc phơi khô để có thể dùng làm bánh.—2 Sa-mu-ên 6:19; 1 Sử-ký 16:3.
ใบหน้าของนาย Cuss ที่ถูกโกรธและเด็ดเดี่ยว แต่เครื่องแต่งกายของเขามีข้อบกพร่อง การเรียงลําดับของสีขาวกระโปรงสั้นพับจีบปวกเปียกที่อาจจะมีเพียงผ่านการชุมนุมในกรีซ
Bộ mặt của ông người tức giận và kiên quyết, nhưng trang phục của mình bị lỗi, một loại kilt trắng khập khiễng mà chỉ có thể thông qua tập hợp ở Hy Lạp.
บาง ครอบครัวเตรียม เครื่อง ดื่ม หรือ ขนม ไว้ รับประทาน หลัง การ ศึกษา.
Sau buổi thảo luận, một số gia đình ăn uống một chút.
คุณ สามารถ เรียน วิธี ผูก ปม พูด ภาษา ต่าง ประเทศ ทํา ขนม หรือ เป่า นกหวีด ก็ โดย อาศัย สมอง ของ คุณ.
Nhờ bộ óc mà bạn có thể học cách thắt nút dây, nói một ngoại ngữ, nướng bánh hay huýt gió nữa.
ก่อน คิด จะ จีบ สาว คุณ ต้อง มี คุณสมบัติ อะไร บ้าง ที่ จะ ช่วย คุณ ให้ เข้า กับ ทุก คน ได้.
Bạn cần nắm rõ một số quyết trước khi có ý định theo đuổi người nào đó. Các bí quyết này cũng sẽ giúp bạn trở thành bạn của bất cứ ai.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ขนมจีบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.