ขนราก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ขนราก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ขนราก trong Tiếng Thái.

Từ ขนราก trong Tiếng Thái có các nghĩa là lông hút, râu, Râu, râu rễ tre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ขนราก

lông hút

râu

Râu

râu rễ tre

Xem thêm ví dụ

ขน ของ มัน นอก จาก จะ เป็น ฉนวน ที่ ปก ป้อง มัน จาก สภาพ อากาศ ที่ หนาว เย็น อย่าง หฤโหด แล้ว ยัง ช่วย ให้ มัน ว่าย น้ํา ได้ เร็ว ขึ้น สอง หรือ สาม เท่า.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
นอก จาก จะ ให้ การ เกื้อ หนุน ทาง ฝ่าย วิญญาณ แล้ว เขา ยัง ช่วย ซื้อ รถ ปิกอัพ ให้ กับ ครอบครัว เหล่า นั้น เพื่อ จะ เข้า ร่วม ประชุม ที่ หอ ประชุม และ ขน ผล ผลิต ไป ขาย ที่ ตลาด.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
โดย ถูก จับ ตัว ไป เป็น เชลย พวก เขา ถูก กล้อน ผม บน ศีรษะ จน เกลี้ยง “เหมือน กับ นก ตะกรุม” ซึ่ง ดู เหมือน เป็น นก แร้ง ชนิด หนึ่ง ที่ มี ขน อ่อน บน หัว เพียง ไม่ กี่ เส้น.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
และยังมีถุง 2 ถุงที่มีขน และของเหลวบรรจุอยู่
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
แสดงให้เห็นว่ามีสีสันสวยงามหลากหลายเฉด ทั้งเป็นมันเงา เป็นสีเข้ม แบบเดียวกับที่ ปรากฏอยู่ในขนของอีกา ขนนกที่เป็นสีขาวและดําสลับกัน หรือสีแดงสดใส
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
แต่ สถานภาพ ของ พวก เธอ ฐานะ พยาน ฯ ขัด ต่อ ธรรมเนียม ประเพณี และ ความ หวาด กลัว ที่ ฝัง ราก ลึก ของ ชุมชน เล็ก ๆ ใน ชนบท แถบ นั้น ด้วย.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
การ อ้าง เหตุ ผล แบบ ก้าวร้าว อย่าง แรง และ ลักษณะ ของ บุคลิกภาพ ที่ ไม่ เหมาะ สม อาจ ต้อง ถอน ราก ออก ไป.
Những lý luận mọc rễ từ lâu và những cá tính không thích hợp phải bị loại trừ.
จริง อยู่ เรา ทํา สงคราม ฝ่าย วิญญาณ เพื่อ คว่ํา “สิ่ง ที่ ฝัง ราก ลึก” และ “การ หา เหตุ ผล.”
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
สุภาษิต 2:21, 22 สัญญา ว่า “คน ตรง จะ ได้ พํานัก อยู่ ใน แผ่นดิน” และคน เหล่า นั้น ที่ ก่อ ความ เจ็บ ปวด และ ความ ทุกข์ “จะ ถูก ถอน ราก เง่า ออก เสีย.”
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
การ เขียน, การ พิมพ์, และ การ ขน ส่ง หนังสือ ที่ อาศัย พระ คัมภีร์ เป็น หลัก รวม ถึง สิ่ง อื่น ๆ อีก หลาย อย่าง ที่ เกี่ยว ข้อง กับ งาน ใน สํานักงาน, ใน หมวด, และ ใน ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา จําเป็น ต้อง ใช้ ความ พยายาม และ มี ค่า ใช้ จ่าย มาก มาย.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
เพราะ การ รัก เงิน เป็น ราก แห่ง สิ่ง ที่ ก่อ ความ เสียหาย ทุก ชนิด และ โดย การ มุ่ง แสวง หา ความ รัก แบบ นี้ บาง คน . . .
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
ส่วน ราก—ต้นตอ แห่ง ชีวิต ของ ต้น ไม้—ซ่อน ลึก อยู่ ใน ดิน.
Gốc rễ của —nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
รากฎว่า นักเสรีนิยมไม่ชอบจ่ายภาษี
ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế.
วัน ที่ 31 ธันวาคม 1957 ผม กับ เอลซี แต่งงาน กัน และ เรา ไป อยู่ ด้วย กัน ที่ บ้าน มิชชันนารี ใน ตอน ใต้ ของ ประเทศ ปารากวัย.
Vào ngày 31-12-1957, tôi và Elsie kết hôn và hai vợ chồng tôi sống trong nhà giáo sĩ (chỉ có hai chúng tôi) tại miền nam nước Paraguay.
ถึงปี 2006 ปรากฎว่าครึ่งหนึ่ง ของสินเชื่อซับไพรม์ (subprime) เป็น 'สินเชื่อคนโกหก' ด้วย
Đến năm 2006, một nửa các khoản vay dưới chuẩn cũng là các khoản vay láo.
เสือ โคร่ง ไซบีเรีย มี ลาย ริ้ว สี ดํา บน ขน สี ส้ม.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
ยะโฮซูอะ 6:26 ว่า ดัง นี้: “ยะโฮซูอะ ให้ คน ทั้ง หลาย สาบาน ว่า, ผู้ ใด ๆ องอาจ ลง มือ สร้าง เมือง ยะริโฮ นี้ ขึ้น อีก: ให้ ผู้ นั้น ถูก แช่ง สาป เฉพาะ พระ ยะโฮวา, ผู้ ที่ วาง ราก ลง ให้ เสีย บุตร หัวปี, และ เมื่อ ตั้ง ประตู ขึ้น ให้ เสีย บุตร สุด ท้อง.”
Giô-suê 6:26 tuyên bố: “Bấy giờ, Giô-suê phát thề rằng: Phàm ai chỗi lên xây lại thành Giê-ri-cô nầy sẽ bị rủa-sả trước mặt Đức Giê-hô-va!
ราก ก็ จะ แห้ง ไป และ จะ ไม่ ออก ผล
Rễ chúng sẽ khô héo, chúng sẽ không ra trái.
สงคราม ครูเสด ตั้ง แต่ ศตวรรษ ที่ 11 ถึง ศตวรรษ ที่ 13 ก็ เช่น กัน ได้ ยัง ผล ด้วย การ นอง เลือด ที่ น่า ขน ลุก ขนพอง.
Những cuộc Thập tự Chiến kéo dài từ thế kỷ 11 đến thế kỷ 13 cũng gây đổ máu kinh hoàng.
ไหนเจ้าบอกว่ามันเป็นเรือขนสินค้าไง
Anh bảo đây là 1 thuyền buôn mà?
ละออง เรณู จะ ติด อยู่ ที่ ขน บน หัว และ หน้า อก ของ นก เหล่า นี้.
Phấn hoa sẽ dính vào lông trên đầu và trên ức của chúng.
(สุภาษิต 21:31) ใน แถบ ตะวัน ออก กลาง สมัย โบราณ วัว ใช้ ลาก ไถ, ลา ใช้ ขน สัมภาระ, ล่อ เป็น พาหนะ ให้ คน ขี่, และ ม้า ใช้ ใน การ ทํา ศึก สงคราม.
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
แน่ ละ มี เรือ เล็ก ที่ ขน ส่ง ผู้ โดยสาร และ สินค้า ใน น่าน น้ํา ตาม ชายฝั่ง.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
ใบรับรองรากที่ยังไม่เชื่อถือName
Thông báo của hềEthống Name
บวร ศักดิ์ ชวน ให้ สนั่น นึก ถึง มด ที่ เรา มัก จะ เห็น มัน ง่วน อยู่ กับ กัด ใบ ไม้ ให้ เป็น ชิ้น เล็ก ๆ เพื่อ ขน ไป ไว้ ที่ รัง ของ มัน.
Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt rồi tha về tổ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ขนราก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.