ครับ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ครับ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ครับ trong Tiếng Thái.

Từ ครับ trong Tiếng Thái có các nghĩa là vâng, được, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ครับ

vâng

adverb

มันก็กลไกเดียวกันกับที่เราทุกคนมีอยู่นั่นแหละครับ
Vâng, hoá ra nó chính là cùng một bộ máy đặc biệt mà chúng ta đều sở hữu.

được

adverb

เมื่อคุณมีโอกาสทําเช่นนั้นได้ คุณอยากที่จะควบคุมอะไรครับ?
Khi bạn làm được, bạn muốn điều khiển cái gì?

adverb

คุณอยากจะมีเสน่ห์ดึงดูดและมั่นใจในตัวเองมากกว่านี้ไหมครับ?
Các bạn muốn trở nên hấp dẫn và tự tin hơn?

Xem thêm ví dụ

ท่านครับ
Chào ngài.
หวัดดีครับคุณ ช่วยดูกลอันนี้
Chào cô.
แม่ครับ ผมเอง
Mẹ, là con đây.
(เสียงปรบมือ) พวกเราดีใจ เหมือนกันครับ
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
พอถึงทางแยก คุณอยากไปซ้ายหรือขวาครับ
Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải?
ภาพนั้นเป็นภาพกราฟฟิกนะครับ ผมอยากจะให้คุณดูภาพนี้
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
ปฏิบัติการเปิดบ้านฉลองนะหรอครับ
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
มันเรียกว่า ความเฉื่อย ครับ นี่แหละที่จะทําเราย่อยยับ
Đó là cách mà chúng ta phá hỏng chuyện.
มันเปลี่ยนแปลงชีวิตครับ
Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.
สวัสดีครับ ทุกคน
Chào buổi sáng mọi người.
ลองคิดอีกทีนะครับ
Xin đại nhân hãy suy xét lại.
ขอบคุณครับ สก็อตต์
Cám ơn anh, Scott.
ครับคือว่า necesarry จริง?
Như thế cần thiết không?
ขอ ผม สาธิต ให้ ดู นะ ครับ ว่า หนังสือ นี้ ช่วย อย่าง ไร?”
Để tôi chỉ cho ông / bà xem”.
ลองจินตนาการดูซิครับว่า -- ก็นั่งทํางานไป เลื่อนหน้าจอไปดูจนทั่วเฟสบุค การดูวิดีโอในยูทูบ ทําให้เราได้ผลิตผลน้อยลง
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
ท่านครับ ท่านไม่ควรจะทําแบบนี้ ไป..
Thưa ngài, không được làm thế!
แต่ผมจะเล่าให้ฟังถึงแนวคิดที่ผมชอบก็แล้วกันครับ
Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi.
บ่อย ครั้ง ที่ เรา ได้ ยิน คํา พูด “ขอบคุณ ครับ (ค่ะ)” “ยินดี ครับ (ค่ะ)” หรือ คํา พูด คล้าย ๆ กัน นี้ จาก ปาก ของ เด็ก และ ผู้ ใหญ่ ทั้ง จาก พยาน ฯ ใหม่ ๆ และ ผู้ ที่ เป็น พยาน ฯ มา นาน ขณะ ที่ พวก เขา ร่วม กัน ใน การ นมัสการ และ การ มี มิตรภาพ อย่าง ที่ เป็น สุข.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
สําหรับผมเธอดีมากๆ เลยครับ
Cô ấy quá tốt với tôi!
กรุณาร่วมทุนเถอะครับ แต่คุณไม่ต้องลงทุนกับบริษัทเรา
Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu.
ระหว่างนี้ ยินดีด้วยครับ
Trong khi chờ đợi thì chúc mừng.
ไม่ใช่อย่างนั้นหรอกครับ
Không... không phải vậy.
ผมขอบอกอีกทีก่อนนะครับว่า มาร์ค เอบบราฮัมไม่ได้ โทรหาผมจากสต๊อกโฮล์มหรอกนะ
Tôi đi đến - để tôi nhắc các bạn ;à Marc Abrahams đã không gọi tôi từ Stockholm.
เราต้องปกป้องมันนะครับ
Chúng ta sẽ bảo vệ nó.
เอาหล่ะตอนนี้ คุณพร้อมนะครับ มิเกล
Bây giờ, bạn đã sẵn sàng chưa, Miguel?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ครับ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.