คุณสมบัติทางเคมีกายภาพ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ คุณสมบัติทางเคมีกายภาพ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คุณสมบัติทางเคมีกายภาพ trong Tiếng Thái.

Từ คุณสมบัติทางเคมีกายภาพ trong Tiếng Thái có các nghĩa là tính chất vật lý, thuộc tính hóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ คุณสมบัติทางเคมีกายภาพ

tính chất vật lý

thuộc tính hóa học

Xem thêm ví dụ

ทุก คน ถูก จํากัด ใน เรื่อง เสรีภาพ ของ ตน เนื่อง ด้วย กฎ ทาง กายภาพ เช่น กฎ แรง โน้มถ่วง ซึ่ง ไม่ อาจ ละเลย ได้ โดย ไม่ เกิด ผล เสียหาย.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
การไม่ได้งานทั้งที่คุณ มีคุณสมบัติพร้อมก็แย่อยู่แล้ว แต่คงแย่สุด ๆ ถ้าไม่ได้งาน เพราะแค่เกิด สแต็ค โอเวอร์โฟลว์ ในซับรูทีนบางตัว
Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó.
ขวดนม -- สารเคมี -- ทุกที่ Balance, การทดสอบในหลอดยืนและมีกลิ่นหอม
Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.
แต่เรายังมีคนที่มีคุณสมบัติที่ดีที่สุดที่จะปกป้องมัน
Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó.
เบทซี่ นี่ไม่ใช่ที่คุณต้องการ คุณสมบัติของบริคที่เป็น
Betsy, đây không phải điều mà bà muốn những gì còn lại của Brick thực hiện.
ยัง ไม่ พบ หลักฐาน บ่ง ชี้ แน่ชัด.”—เจอร์นัล ออฟ ดิ อเมริกัน เคมีคอล โซไซตี ฉบับ 12 พฤษภาคม 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
คน ที่ จะ ได้ รับ การ สอน จาก พระ ยะโฮวา ต้อง มี คุณสมบัติ อย่าง ไร?
Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ?
ทูตสวรรค์ ฆับรีเอล ถูก ส่ง ไป หา สตรี คน หนึ่ง ผู้ ซึ่ง มี คุณสมบัติ ดี ชื่อ มาเรีย.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
ผู้ ปกครอง และ ผู้ ช่วย งาน รับใช้ โสด ที่ มี คุณสมบัติ จะ ได้ รับ การ ฝึก อบรม เรื่อง การ จัด ระเบียบ องค์การ และ การ บรรยาย สาธารณะ.
Những tiên phong hội đủ điều kiện sẽ được huấn luyện để mở rộng thánh chức và trở thành những người rao truyền tin mừng hữu hiệu hơn.
ที่ จริง สอง พัน ปี มา แล้ว ผู้ คน ต้องการ ตั้ง พระ เยซู คริสต์ เป็น กษัตริย์ ของ พวก เขา เพราะ เขา เข้าใจ ว่า พระเจ้า ทรง ส่ง พระองค์ มา และ จะ เป็น ผู้ ปกครอง ซึ่ง มี คุณสมบัติ มาก ที่ สุด.
Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất.
คุณสมบัติ 3 อิทธิพล ที่ ดี
Yếu tố #3—Ảnh hưởng tốt
เมื่อ ผู้ ปกครอง พิจารณา ว่า นัก ศึกษา พระ คัมภีร์ มี คุณสมบัติ ที่ จะ เป็น ผู้ ประกาศ ได้ หรือ ไม่ เขา จะ ถาม ตัว เอง ว่า ‘การ พูด จา ของ เขา แสดง ให้ เห็น ไหม ว่า เขา เชื่อ ว่า คัมภีร์ ไบเบิล เป็น พระ คํา ที่ มี ขึ้น โดย การ ดล ใจ จาก พระเจ้า?’
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
จํา ต้อง มี คุณสมบัติ อะไร ใน การ ดู แล คน สูง อายุ—และ คน อื่น ๆ ทั้ง หมด ใน ประชาคม คริสเตียน?
Cần có đức tính nào để chăm sóc người lớn tuổi—và tất cả những người khác trong hội thánh tín đồ đấng Christ?
คริสเตียน อัครสาวก เปาโล ได้ เขียน เกี่ยว กับ พระ คํา นี้ ว่า “พระ คัมภีร์ ทุก ตอน มี ขึ้น โดย การ ดล ใจ จาก พระเจ้า และ มี ประโยชน์ เพื่อ การ สอน การ ว่า กล่าว การ จัด การ เรื่อง ราว ให้ ถูก ต้อง การ ตี สอน ด้วย ความ ชอบธรรม เพื่อ คน ของ พระเจ้า จะ มี คุณสมบัติ ครบ ถ้วน ถูก เตรียม ไว้ พร้อม สําหรับ การ ดี ทุก อย่าง.”—2 ติโมเธียว 3:16, 17.
Ông Phao-lô, một sứ đồ của Chúa Giê-su, đã khẳng định: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.
(1 เปโตร 5:2, ฉบับ แปล ใหม่) การ เอา ใจ ใส่ ดู แล ผู้ สูง อายุ ทาง กายภาพ เป็น ส่วน หนึ่ง ของ การ ดู แล ฝูง แกะ ของ พระเจ้า.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
ในทีมของเรามีนักเคมี มีนักชีววิทยาเซลล์ ศัลยแพทย์ นักฟิสิกส์ก็ด้วย และคนเหล่านี้มารวมตัวกัน เราครุ่นคิดเรื่องการออกแบบวัสดุอย่างหนัก
Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu.
(ยิระมะยา 10:23) อัน ที่ จริง ไม่ มี ครู, ผู้ เชี่ยวชาญ, ผู้ ให้ คํา ปรึกษา คน ใด จะ มี คุณสมบัติ ดี ไป กว่า นี้ เพื่อ สอน เรา เกี่ยว กับ ความ จริง และ ทํา ให้ เรา มี สติ ปัญญา และ ความ สุข.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
คุณสมบัติของอัลบั้ม " % # "
Thuộc tính tập ảnh « % # »
ดิฉันก็เลยพยายามหา วิธีที่จะทําให้วัสดุ มีคุณสมบัติอย่างที่ดิฉันต้องการ
Cái mà tôi đang tìm là một cách để giúp vật liệu này có được các đặc tính mà tôi cần.
ถึง แม้ จะ ไม่ ยกย่อง ผู้ ตาย อย่าง สูง ส่ง แต่ คง จะ เหมาะ ถ้า จะ บอก ให้ สนใจ คุณสมบัติ ที่ เป็น แบบ อย่าง อัน ดี ซึ่ง ผู้ ตาย เคย สําแดง.
Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp.
ดังนั้นหล่อนไม่ใช่ลูกสาวของเขา แต่เป็นใครบางคน ที่ใกล้ชิดกับเขา ใกล้ชิดในทางกายภาพ
Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông.
เรา ตั้งใจ ทํา งาน ด้วย ความ เชื่อ มั่น ว่า พระ ยะโฮวา จะ เสริม ให้ เรา มี คุณสมบัติ เช่น เดียว กับ ที่ พระองค์ ทรง ช่วย โมเซ บะซาเลล และ ยะโฮซูอะ.
Chúng ta chuyên tâm làm việc với lòng tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ cải thiện khả năng của chúng ta như ngài đã làm với Môi-se, Bết-sa-lê-ên và Giô-suê.
(โยบ 38:4-38; 39:1-12; บทเพลง สรรเสริญ 104:5-19) ใน ฐานะ สิ่ง ทรง สร้าง ของ พระเจ้า มนุษย์ อยู่ ใต้ กฎ ทาง กายภาพ ที่ พระ ยะโฮวา ทรง ตั้ง ไว้.
(Gióp 38:4-38; 39:4-15; Thi-thiên 104:5-19) Là tạo vật của Đức Chúa Trời, con người phải tuân theo luật về vật lý của Đức Giê-hô-va.
นิโคติน, คาร์บอนมอนอกไซด์, และ สาร เคมี อื่น ๆ ที่ เป็น อันตราย ซึ่ง อยู่ ใน ควัน บุหรี่ จะ เข้า ไป ใน กระแส เลือด ของ มารดา และ ส่ง ผ่าน ถึง ทารก ใน ครรภ์ โดย ตรง.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
อย่าง ไร ก็ ตาม เธอ ได้ งาน ทํา ใน โรง พยาบาล และ ผล สุด ท้าย เธอ มี คุณสมบัติ ได้ เป็น พยาบาล.
Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คุณสมบัติทางเคมีกายภาพ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.