คุณธรรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ คุณธรรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ คุณธรรม trong Tiếng Thái.

Từ คุณธรรม trong Tiếng Thái có các nghĩa là đức, đức hạnh, đạo đức, đức tính, trinh tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ คุณธรรม

đức

(morality)

đức hạnh

(moral)

đạo đức

(morality)

đức tính

(virtue)

trinh tiết

(virtue)

Xem thêm ví dụ

(เฮ็บราย 13:18, ล. ม.) ฉะนั้น เรา สําแดง คุณธรรม โดย การ เป็น คน ซื่อ สัตย์ และ ยุติธรรม กับ นาย จ้าง, ลูกจ้าง, ลูกค้า, และ รัฐบาล ฝ่าย โลก.
(Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền.
ประกอบด้วยเจตจํานง และทักษะทางคุณธรรม
" là sự kết hợp của ý chí đạo đức và kĩ năng đạo đức. "
'ทุกอย่างมีคุณธรรมถ้าเพียงคุณสามารถค้นหาได้.'
" Mọi thứ đều có một đạo đức, nếu chỉ có bạn có thể tìm thấy nó. "
นอก จาก นั้น บุคคล ที่ ซื่อ สัตย์ เป็น คน ที่ มี คุณธรรม ไม่ ฉ้อ โกง เพื่อน มนุษย์.
Hơn nữa, một người lương thiện thì thanh liêm và không gian lận ai.
เห็น ได้ ชัด ว่า พระ ยะโฮวา ทรง โปรดปราน คน ดี คน มี คุณธรรม.
Rõ ràng, người lành—tức người có đạo đức tốt—làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
โอบามาเรียกร้องให้เรามีคุณธรรม
Obama đã thu hút bởi đức hạnh.
ไม่ มี ผู้ ใด จะ คง ความ ยินดี แบบ คริสเตียน ไว้ ได้ ถ้า เขา บรรจุ จิตใจ และ หัวใจ ของ เขา ด้วย การ มุสา การ พูด โลน ลามก, และ เรื่อง ที่ ไม่ มี คุณธรรม, ผิด ศีลธรรม, ปราศจาก ซึ่ง คุณ ความ ดี, น่า เกลียด, และ น่า สะอิดสะเอียน.
Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc.
ขอให้พวกท่านแต่ละคนที่ได้ยินเสียงของข้าพเจ้าถามตนเองด้วยคําถามที่ว่า “วันนี้ผมเพิ่มพูนในศรัทธา ในคุณธรรม ในความรู้ ในความเป็นเหมือนพระผู้เป็นเจ้า ในความรักหรือยัง”
Mỗi người trong số các anh em đang nghe tôi nói có thể tự hỏi kỹ câu hỏi này: “Hôm nay, tôi có làm gia tăng đức tin, đức hạnh, sự hiểu biết, sự tin kính, tình yêu thương không?”
(ฟิลิปปอย 4:12; 1 ติโมเธียว 6:6-8) ที่ จริง คน ที่ มี คุณธรรม พร้อม กับ มี อาหาร และ เครื่อง นุ่ง ห่ม พอ เหมาะ พอ ควร อาจ มี ความ สุข มาก กว่า บาง คน ที่ ร่ํารวย ทาง ด้าน วัตถุ.
Thật vậy, một người tin kính với thức ăn và quần áo tầm thường có thể có hạnh phúc hơn một số người giàu có về vật chất.
และที่อาจจะสําคัญที่สุดนะครับ ในฐานะที่เป็นครู เราควรพยายามเป็นวีรบุรุษธรรมดาสามัญ เป็นแบบอย่างทางคุณธรรมให้ลูกศิษย์
Và, có thể là quan trọng nhất, như các giáo viên, chúng ta nên cố gắng để trở thành những anh hùng cơ bản, những hình mẫu đạo đức, đối với những người chúng ta chỉ bảo.
เค้าไม่ได้ยิงจนกระทั่งฉันอยู่ในอันตราย ดังนั้นมีคุณธรรมสูง
Hắn đã không bắn cho đến khi tôi gặp nguy hiểm thực sự, nên nguyên tắc đạo đức rất mạnh mẽ.
หากมีสิ่งใดที่เป็นคุณธรรม, งดงาม, หรือกล่าวขวัญกันว่าดีหรือควรค่าแก่การสรรเสริญ, เราแสวงหาสิ่งเหล่านี้”
Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này.”
เพราะที่จริงแล้ว งานใดๆ ที่มีการปฏิสัมพันธ์กับคนอื่น ย่อมต้องมีคุณธรรมเข้ามาเกี่ยวข้อง
Bởi vì sự thật là bất kì công việc nào liên quan đến sự tương tác với những người khác là công việc đạo đức.
หากมีสิ่งใดที่เป็นคุณธรรมช, งดงาม, หรือกล่าวขวัญกันว่าดี หรือควรค่าแก่การสรรเสริญ, เราแสวงหาสิ่งเหล่านี้.
Nếu có điều gì gđạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này.
พ่อ แม่ ฉัน เป็น คน ดี มี คุณธรรม แต่ ท่าน ไม่ ไป โบสถ์.
Cha mẹ tôi ăn ở hiền lành nhưng không đi nhà thờ.
การรับใช้เป็ผู้สอนศาสนาเป็นงานศักดิ์สิทธิ์ศรัทธา คุณธรรม ความพากเพียรและความรักช่วยให้เราสามารถทํางานนี้ได้
Công việc truyền giáo là một công việc thiêng liêng; đức tin, đức hạnh, sự siêng năng, và tình thương yêu làm cho chúng ta có thể thực hiện công việc này.
ผมมาที่ TED เพราะผมเชื่อว่าคุณหลายคนเข้าใจ ว่าเส้นโค้งแห่งคุณธรรมของจักรวาลยาวมาก แต่มันโค้งเข้าหาความยุติธรรม
Tôi đến với TED bởi vì tôi tin rằng rất nhiều người trong các bạn hiểu được rằng vòng cung đạo đức trên cuộc đời này thì rất dài, nhưng nó lại cong ở chỗ công lý,
พระผู้เป็นเจ้าประทานคุณสมบัติอันสูงส่งไว้ในสตรี ทั้งความเข้มแข็ง คุณธรรม ความรัก และความเต็มใจเสียสละเพื่อเลี้ยงดูอนุชนรุ่นหลังของบุตรธิดาทางวิญญาณของพระองค์
Thượng Đế đã đặt vào tâm hồn của các phụ nữ những đức tính thiêng liêng về sức mạnh, đức hạnh, tình yêu thương và sự sẵn lòng hy sinh để nuôi dạy những thế hệ tương lai của con cái linh hồn của Ngài.
การรวมคุณธรรมระหวางกฎหมาย คําสังศาลและการดูแลทางการแพทย
Một sự kết hợp mang tính đạo đức giữa luật lệ và trật tự và chăm sóc sức khỏe lâm sàng
คํา ว่า “ความ ซื่อ สัตย์ ภักดี” ชวน ให้ นึก ถึง คุณธรรม อื่น ๆ เช่น ความ สัตย์ จริง, ความ จงรักภักดี, และ การ ทุ่มเท.
Chữ “trung thành” khiến người ta nghĩ đến tính trung thực, một lòng một dạ và hết lòng tận tụy.
ไม่ ว่า จะ ด้วย เหตุ ผล ใด ความ ซื่อ สัตย์ ภักดี เป็น คุณธรรม ที่ ผู้ คน นิยม ยกย่อง มาก กว่า จะ ปฏิบัติ จริง.
Dù vì lý do nào chăng nữa thì trung thành vẫn là một đức tính thường được ca ngợi nhiều hơn là thực hành.
ความ อด ทน เป็น คุณธรรม ซึ่ง สามารถ เปลี่ยน การ ทดลอง ที่ หนัก หน่วง ที่ สุด ให้ กลาย เป็น สง่า ราศี เนื่อง จาก ความ อด ทน ทํา ให้ มอง เลย ความ เจ็บ ปวด ไป และ เห็น ถึง เป้าหมาย เบื้อง หน้า.”
Đó là phẩm chất có thể biến thử thách cam go nhất thành vinh quang vì nó giúp một người chú tâm đến thành quả thay vì nỗi đau hiện tại”.
พวก เขา ต้อง พยายาม เป็น คน ซื่อ สัตย์, ดําเนิน ชีวิต ที่ บริสุทธิ์ สะอาด มี คุณธรรม, และ แสดง ความ รัก ต่อ เพื่อน บ้าน.—มัดธาย 22:39; โยฮัน 13:35; 1 โกรินโธ 6:9, 10.
Họ phải gắng sức ăn ở lương thiện, sống đạo đức, thanh sạch, và thể hiện tình yêu thương người lân cận (Ma-thi-ơ 22:39; Giăng 13:35; 1 Cô-rinh-tô 6:9, 10).
อัครสาวกเปโตรเตือนเราเหล่าสานุศิษย์ของพระเยซูคริสต์ว่า “ฤทธิ์เดชของพระเจ้าได้ให้ทุกสิ่งแก่เราที่จําเป็นต่อ ชีวิตและต่อการดําเนินตามทางพระเจ้า โดยการรู้จักพระองค์ผู้ได้ทรงเรียกเราด้วยพระสิริและคุณธรรมของพระองค์เอง
Sứ Đồ Phi Ê Rơ nhắc chúng ta rằng đối với các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô thì “quyền phép Đức Chúa Trời đã ban cho chúng ta mọi điều thuộc về sự sống và sự tin kính, khiến chúng ta biết Đấng lấy vinh hiển và nhơn đức mà gọi chúng ta:
* ดู คุณธรรม, พรหมจรรย์, อานุภาพ; ผิดประเวณี (การ); ราคจริต; ล่วงประเวณี (การ) ด้วย
* Xem thêm Đức Hạnh; Ngoại Tình; Nhục Dục; Thông Dâm

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ คุณธรรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.