ความใจดี trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ความใจดี trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความใจดี trong Tiếng Thái.

Từ ความใจดี trong Tiếng Thái có các nghĩa là lòng tốt, lòng nhân từ, ơn, sự ân cần, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ความใจดี

lòng tốt

(kindness)

lòng nhân từ

(benevolence)

ơn

(kindness)

sự ân cần

(kindness)

lòng

Xem thêm ví dụ

และคุณก็ใจดีกับหลายๆคนด้วย
Và ông cũng đã rất tốt với nhiều người.
ถ้าเจ้าพลังจิตนั้นเค้าถึงความคิดคุณได้ เค้าคงไม่ใจดีเหมือนฉันหรอกนะ
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.
ผมยินดีที่ได้ร่วมงาน กับนักวิทยาศาสตร์ที่่ปราดเปรื่องและใจดีอย่างเหลือเชื่อ อาจไม่ได้ดีกว่า หลายคนบนโลก แต่พวกเขามีมุมมองต่อโลกที่มหัศจรรย์
Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới.
และผมก็พูดมันบ่อยเหลือเกิน ผมพูดเพื่อย้ําเตือนคุณ ว่าถึงแม้ผมจะซื่อบื้ออย่างนี้ ผมก็พูดออกมาจากใจ มันเหมือนกับการฟังเพลงเพราะ ๆ จากวิทยุเครื่องเก่าพัง ๆ และคุณก็ช่างใจดีที่ยังเก็บวิทยุเครื่องนี้ไว้ในบ้าน
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà.
เขาใจดีกับข้าเสมอ
Bác ấy luôn tốt với cháu.
พวกมันใจดีหรือใจร้าย
Chúng là người tốt, hay xấu?
หมวกสีดําของเขากว้าง, กางเกงถุงของเขาสีขาวผูกเน็คไทของเขารอยยิ้มความเห็นอกเห็นใจของเขาและ ลักษณะทั่วไปของ peering และความอยากรู้ใจดีถูกเช่นนายจอห์นแฮคนเดียว อาจจะมีเท่ากับ
Rộng lớn của anh mũ đen, quần rộng thùng thình của mình, cà vạt trắng, nụ cười thông cảm của mình, và nhìn chung nhìn chăm chú và tò mò từ thiện chẳng hạn như ông John Hare một mình có thể có bằng.
เซเรนา: เค้าน่ารักมากและใจดีมาก แม่ฉันบอกว่าเค้าเป็นคนที่เอาใจใส่ผู้อื่น และตอนที่เธอพูดแบบนั้นกับฉัน ฉันก็แบบว่า คุณก็รู้ เค้าเป็นอย่างนั้นจริงๆ และมันเป็นสิ่งเล็กๆ ที่สร้าง ความเปลี่ยนแปลงครั้งใหญ่ในชีวิตจริงๆ
SW: Anh ấy rất chu đáo và rất tử tế, và mẹ tôi nói anh ấy rất ân cần, và khi bà nói thế với tôi, tôi đã, kiểu như, vâng, đúng là như thế, và những điều nhỏ thường tạo ra những thay đổi lớn trong cuộc sống.
อยู่ที่บ้านจีฮู เธอทั้งคู่ก็ดูสบายใจดี
Sống ở nhà Ji Hoo, cả em và Ji Hoo đều trông có vẻ thoải mái.
ให้แรงบันดาลใจดีมาก
Rất có cảm hứng...
ฉันไม่เคยเป็นคนใจดี หรือน่ารักเหมือนพ่อ
Tôi đã không bao giờ được tốt bụng như cha tôi, và tôi cũng chưa boa giờ yêu thương như ông ấy.
และนี่ก็นําไปสู่คําถามอีกคําถามหนึ่ง อย่างที่สมิธเคยถามไว้ "ถ้าความไม่สนใจใยดีในตัวเรามักทําให้ เราเป็นคนสกปรกเลวทราม และเห็นแก่ตัว เหตุใดความต้องการมีส่วนร่วมของมุนษย์ จึงผลักดันให้เราเป็นคนใจดีมีเมตตา และมีคุณธรรม
Và một vấn đề nữa như cách Smith đưa ra ''Khi cảm giác thụ động của chúng ta hầu như luôn luôn là ti tiện và ích kỷ, làm sao các nguyên tắc chủ động của chúng ta lại hào hiệp và cao quý đến vậy?''
แต่ก็ใจดีเหมือนนางฟ้า
Cô chọn đồ uống cho tôi à?
ใจดีจังนะ ที่บอกฉันด้วย
Thật tốt khi nói tôi biết.
ใจดีจริงๆ ที่ให้ฉันมาพักด้วย
Hai người thật tử tế khi đón tiếp tôi.
อย่าใจดีกับพวกเขา
Đừng nhẹ tay với chúng.
และใจดีกับทุกคน จะใช้เงินเกินรายได้
yên tâm nghỉ ngơi, điều đó sẽ vượt quá thu nhập của bọn chúng.
ฉันคิดว่ามันเป็นความใจดีของเขา ที่จะมาแสดงความเสียใจกับพวกเรา
Em nghĩ anh tử tế khi đến chia buồn với chúng ta.
ถามได้โดนใจดีเลย
Thật thú vị là anh lại hỏi thế.
คุณใจดีมาก
Chị thật chu đáo.
โมบิซานเต้อยู่ในเรดมอนด์ (Redmond) วอชิงตัน (Washington) และพวกเขาก็ใจดีมากในการสอน ให้ผมใช้เจ้าเครื่องนี้กับตัวผมเอง
Mobisante nằm ở Redmond, Washington, và họ đã vui vẻ hướng dẫn tôi cách tự siêu âm trên người mình.
เขาใจดีมาก
Ông ấy rất tử tế.
ผมไปพบผู้จัดการ ของบริษัทรถพยาบาล ผมบอกเขาว่า "เมื่อใดที่คุณได้รับแจ้งเหตุ ขอให้มาที่ชุมชนเรา เรามี คนใจดี 15 คน ที่เต็มใจ จะวางทุกอย่างที่กําลังทําอยู่ เพื่อจะวิ่งไปและช่วยชีวิตคน
Và tôi đã đến gặp quản lý của công ty phụ trách xe cứu thương và bảo với ông ta rằng: "Làm ơn, mỗi khi anh nhận được một cuộc gọi từ khu phố của chúng tôi, chúng tôi có 15 người luôn sẵn sàng dừng tất cả mọi việc chúng tôi đang làm và chạy tới cứu những mạng sống.
เขาแจกจ่ายความใจดี และความใจดีนั้นก็กลับหาเขา
Nó cho đi lòng tốt, và tất cả lòng tốt đều trở lại với nó.
ผมเคยคิดว่าคุณเป็นคนใจดี. "
Tôi sử dụng để nghĩ rằng một người đàn ông tốt bụng. "

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความใจดี trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.