ความไม่อยู่กับร่องกับรอย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ความไม่อยู่กับร่องกับรอย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความไม่อยู่กับร่องกับรอย trong Tiếng Thái.

Từ ความไม่อยู่กับร่องกับรอย trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự không thể dự đoán, tính đồng bóng, tính thất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ความไม่อยู่กับร่องกับรอย

sự không thể dự đoán

(unpredictability)

tính đồng bóng

(capriciousness)

tính thất thường

(capriciousness)

Xem thêm ví dụ

ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
อย่าให้เหลือรอยฟัน อย่าให้มีรอยนิ้วมือ
Không răng, không ngón tay.
ผมจะให้การ์เชียเชครอยฟันกับคดีเก่าๆ
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
เราอาจจะตามรอยได้ แต่ต้องมีหมายศาล ซึ่งต้องใช้เวลา 2-3 สัปดาห์
Chúng ta có thể lần theo dấu nhưng nội cái Trát Tòa cũng tốn vài tuần
ความเชื่อที่ไม่ซ้ํากัน. " ลูกค้าที่สง่าป่องออกหน้าอกของเขามีลักษณะของความภาคภูมิใจเล็ก ๆ น้อย ๆ บางอย่างและ ดึงหนังสือพิมพ์ที่สกปรกและรอยย่นจากกระเป๋าด้านในของเสื้อคลุมของเขา
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
(2 เปโตร 1:20, 21) หรือ อาจ เป็น เพราะ คัมภีร์ ไบเบิล มี ความ สอดคล้อง ลง รอย กัน อย่าง น่า อัศจรรย์ แม้ ว่า ได้ รับ การ เขียน โดย ผู้ เขียน 40 คน ตลอด ช่วง เวลา ประมาณ 1,600 ปี?
(2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm?
รอย ยิ้ม ของ เธอ บอก ถึง ความ ยินดี และ ความ พึง พอ ใจ อย่าง ยิ่ง.
Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện.
ถ้านั่นเป็นรอย กิฟเวนล่ะ
Đó là Roy Given?
(เยเนซิศ 1:6-8; 2 เปโตร 2:5; 3:5, 6) เหตุ การณ์ ที่ โดด เด่น ใน ประวัติศาสตร์ นี้ ทิ้ง รอย ที่ ไม่ อาจ ลบ เลือน ไป ได้ ไว้ กับ มนุษย์ ผู้ รอด ชีวิต และ ลูก หลาน ของ พวก เขา ดัง ที่ นัก มานุษยวิทยา ยืน ยัน.
Biến cố lịch sử này đã để lại một ấn tượng sâu xa đối với những người sống sót và con cháu họ như các nhà nhân chủng học xác nhận.
รอยบอกเธอเหรอ?
Roy kể với em à?
(โรม 13:12, 14) โดย การ ติด ตาม รอย พระ บาท ของ พระ เยซู อย่าง ใกล้ ชิด เรา ก็ จะ แสดง ให้ เห็น ว่า เรา ตื่น ตัว ต่อ เวลา และ การ ตื่น ตัว ระวัง ระไว ฝ่าย วิญญาณ นี้ จะ ทํา ให้ เรา อยู่ ใน เส้น ทาง ที่ จะ ได้ รับ การ พิทักษ์ รักษา จาก พระเจ้า เมื่อ ระบบ ชั่ว นี้ ถึง อวสาน.—1 เปโตร 2:21.
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
" ถ้าคุณกินนํ้ามันมะกอกและผัก ผิวของคุณจะมีรอยเหี่ยวย่นน้อยลง "
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
ดัง นั้น คัมภีร์ ไบเบิล จึง เป็น หนังสือ ที่ ประกอบ ด้วย หลาย ส่วน ต่าง ๆ กัน แต่ ก็ สอดคล้อง ลง รอย กัน ทั้ง ยัง มี ผู้ เขียน หลาย คน ซึ่ง ต่าง ก็ ยอม รับ ว่า ผู้ ที่ รับผิดชอบ งาน เขียน ของ พวก เขา คือ พระเจ้า.
Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời.
13 แต่ โปรด สังเกต แม้น เรา จะ ถือ เอา “กลุ่ม ใหญ่ แห่ง พยาน ล้อม รอบ เรา เสมือน เมฆ” เป็น การ หนุน ใจ ให้ ‘วิ่ง ด้วย ความ อด ทน ใน การ วิ่ง แข่ง ซึ่ง กําหนด ไว้ ตรง หน้า เรา’ แต่ ก็ ใช่ ว่า เรา จะ เป็น ผู้ เจริญ รอย ตาม เขา.
13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ.
(ข) เหตุ ใด การ ตอบรับ ของ เรา ต่อ คํา แนะ นํา สั่ง สอน ที่ ผ่าน มา ทาง ร่อง ทาง ของ พระเจ้า จึง สําคัญ?
(b) Tại sao việc chúng ta đáp ứng sự giáo huấn qua quan của Đức Chúa Trời là quan trọng?
เอาละ พวกคุณหลายคนคงจะคุ้นเคยกับ เด็บ รอย คนที่เมื่อตอนเดือนมีนาคม สาธิตว่าเขาประมวลผลวิดีโอส่วนตัวกว่า 90,000 ชั่วโมงได้อย่างไร
Có lẽ rất nhiều trong số các bạn đã quen thuộc với Deb Roy người mà tháng Ba năm nay đã cho thấy làm cách nào anh ta có thể phân tích hơn 90,000 giờ các video tự quay tại nhà.
เพลงก็เป็นแค่ที่รวมของร่องเสียงทั้งหลาย ที่ทํางานร่วมกันทั้งหมด
Một bài hát là một tổ hợp
(มัดธาย 1:1; 12:3; 21:9; ลูกา 1:32; กิจการ 2:29) การ ค้น พบ ทาง โบราณคดี หลาย อย่าง สอดคล้อง ลง รอย กัน อย่าง เห็น ได้ ชัด ที่ ว่า ดาวิด พร้อม ทั้ง ราชวงศ์ ของ ท่าน “เชื้อ วงศ์ ของ ดาวิด” ล้วน เป็น เรื่อง จริง ไม่ ใช่ นวนิยาย.
Những khám phá của khảo cổ học rõ ràng đồng ý rằng ông và vương triều của ông, “Nhà Đa-vít” quả có thật chứ không phải là giả tạo.
บาง ที คุณ สงสัย ว่า ทําไม ศาสนา ถึง เป็น เรื่อง ที่ ก่อ ความ ไม่ ลง รอย และ ทํา ให้ โต้ เถียง กัน.”
Có lẽ ông / bà tự hỏi tại sao tôn giáo là đầu đề gây chia rẽ và tranh luận đến thế?”
นอก จาก นี้ หนังสือ ดัง กล่าว ยัง พิจารณา ความ สอดคล้อง ลง รอย กัน ระหว่าง ข้อ เท็จ จริง ทาง วิทยาศาสตร์ ซึ่ง เป็น ที่ รู้ จัก กัน และ ความ เข้าใจ อัน ถูก ต้อง ของ คัมภีร์ ไบเบิล.
Hơn nữa, các sách này cũng cho thấy sự hòa hợp giữa những sự kiện khoa học được công nhận và sự hiểu biết đúng đắn về Kinh Thánh.
" คุณหมายถึงอะไร? " ที่อาศัยกลางกล่าวว่าค่อนข้างอนาถใจและด้วยรอยยิ้มหวาน
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
(ลูกา 4:16; กิจการ 15:21) เยาวชน ใน ทุก วัน นี้ ควร เจริญ รอย ตาม แบบ อย่าง ของ พระ เยซู โดย อ่าน พระ คํา ของ พระเจ้า ทุก วัน และ เข้า ร่วม การ ประชุม ซึ่ง มี การ อ่าน และ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล เป็น ประจํา.
(Lu-ca 4:16; Công-vụ 15:21) Ngày nay những người trẻ được khuyến khích noi gương Chúa Giê-su bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp, nơi mà Kinh Thánh được đọc và học hỏi.
รอย สัก หลาย รูป เกี่ยว ข้อง โดย ตรง กับ การ นมัสการ พระ นอก รีต.
Nhiều hình xâm này liên quan trực tiếp đến việc thờ các thần ngoại giáo.
ลูกศรตามรอย
Mũi tên định vị.
และคุณสามารถดูรายละเอียดทองเหลือง จากรอยสลักภาพ และภาพสังเคราะห์สี
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความไม่อยู่กับร่องกับรอย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.