ความเข้มข้นของแสง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ความเข้มข้นของแสง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความเข้มข้นของแสง trong Tiếng Thái.

Từ ความเข้มข้นของแสง trong Tiếng Thái có các nghĩa là ánh sáng, đến, Ánh sáng, đèn, ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ความเข้มข้นของแสง

ánh sáng

đến

Ánh sáng

đèn

ánh

Xem thêm ví dụ

แผ่นดิน ที่ สัญญา ไว้ ก็ อยู่ ตรง หน้า พวก เขา นั่น เอง ดัง นั้น พวก เขา ก็ แค่ มุ่ง หน้า ไป ยัง แผ่นดิน นั้น เหมือน เรือ ที่ มุ่ง หน้า ไป สู่ แสง สว่าง ที่ เป็น จุด หมาย ปลาย ทาง.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
ด้วย เหตุ นี้ พวก มัน อาจ สับสน โดย แสง ไฟ ที่ เห็น จาก ตึก สูง.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
เราหมกมุ่นกันอย่างมาก ในการทําให้ วอลล์-อี ดูสมจริง จนเราทําให้กล้องสองตาของเขา มีแสงสะท้อนแบบนัยตา
Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.
อย่าง ไร ก็ ตาม แม้ แต่ ก่อน หน้า นั้น แล้ว ใน สมัย ของ ยะซายา เอง ส่วน ใหญ่ ของ ชาติ นี้ ถูก ห่อ หุ้ม ด้วย ความ มืด ฝ่าย วิญญาณ ซึ่ง ข้อ เท็จ จริง นี้ เอง ทํา ให้ ท่าน กระตุ้น เพื่อน ร่วม ชาติ ของ ท่าน ว่า “ดูกร ตระกูล ยาโคบ, มา เถิด ท่าน ทั้ง หลาย, และ ให้ เรา ดําเนิน ใน แสง สว่าง ของ พระ ยะโฮวา”!—ยะซายา 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
แสงแห่งนิรันดร์ส่องมา
Của Ánh Sáng trường cửu.
9 แสง สว่าง ของ คน ดี จะ เจิดจ้า+
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
การ ศึกษา นั้น ช่วย พวก เขา ให้ “ทํา ให้ แน่ ใจ ใน ทุก สิ่ง” นั่น คือ ที่ จะ พินิจ พิจารณา สิ่ง ที่ พวก เขา เพิ่ง ได้ เรียน รู้ ใน แสง สว่าง แห่ง พระ คํา ของ พระเจ้า และ เพื่อ ‘ยึด สิ่ง ที่ ดี ไว้ ให้ มั่น.’
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ เจียระไน แล้ว เพชร เหล่า นี้ จะ สะท้อน แสง ไป ทุก ทิศ.
Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt.
พืช ทั้ง หมด นี้ ผลิต น้ําตาล ใน ใบ โดย กระบวนการ สังเคราะห์ แสง.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
เนื่อง ด้วย การ ให้ คํา พยาน ของ พวก เขา “กษัตริย์ ทั้ง หลาย” จึง ถูก พา มา สู่ แสง สว่าง ที่ พวก เขา ส่อง ออก ไป ดัง ที่ ยะซายา บอก ไว้ ล่วง หน้า.
Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước?
แสงสะท้อนออกจากมันและทําให้เราเห็นมัน
Ánh sáng nảy ra khỏi nó, và chúng ta có thể thấy nó.
4 ถึง แม้ คริสเตียน ไม่ ได้ สะท้อน พระ รัศมี ของ พระเจ้า โดย แสง ที่ เปล่ง ออก จาก ใบ หน้า ของ ตน แต่ ใบ หน้า ของ พวก เขา ก็ สะท้อน ประกาย แห่ง ความ ยินดี เมื่อ พวก เขา บอก คน อื่น ๆ เกี่ยว กับ บุคลิก ลักษณะ ของ พระ ยะโฮวา และ พระ ประสงค์ อัน ยอด เยี่ยม ของ พระองค์.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
นั่น เป็น เพราะ แสง สว่าง จาก หลอด ไฟ ตาม ถนน สนาม กีฬา และ อาคาร บ้าน เรือน แรง กล้า กว่า หรือ สวย งาม กว่า แสง จาก ดาว ทั้ง หลาย ไหม?
Phải chăng là do ánh đèn trên những con đường, sân vận động và các tòa nhà sáng và đẹp hơn các vì sao?
ในโลกที่มืดมน ความสว่างของศาสนจักร จะส่องแสงเจิดจ้ายิ่งขึ้นๆ จนถึงวันที่สมบูรณ์
Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa.
ระยะ ทาง จาก โลก ถึง โอเมกา เซน เทา รี กะ ประมาณ ว่า 17,000 ปี แสง.
Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng.
ด้วยการเชื่อมโยง ผ่านนาฬิการะดับอะตอมที่แม่นยํา กลุ่มนักวิจัยในแต่ละพื้นที่จะจับแสง โดยการรวบรวมข้อมูล หลายพันเทราไบต์
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
ฉะนั้น ถ้าคุณคิดดู มหาสมุทรกินพื้นที่ 71 เปอร์เซ็นต์ของโลก และแสงสีฟ้าสามารถลงลึกไปได้ ถึงเกือบ 1,000 เมตร
Vì thế nếu bạn suy nghĩ về điều đó, đại dương chiếm 71% hành tinh này, và ánh sáng xanh có thể khuếch tán sâu xuống gần như là 1,000m.
ผู้ คน ทั่ว ไป เชื่อ ว่า เทพเจ้า ฝาแฝด สอง องค์ นี้ ปรากฏ ให้ เห็น และ แสดง อํานาจ คุ้มครอง ใน รูป ของ ไฟ แห่ง นัก บุญ เอลโม ซึ่ง เป็น แสง ไฟ ที่ บาง ครั้ง จะ ปรากฏ ขึ้น ที่ เสา กระโดง เรือ ระหว่าง ที่ มี พายุ.
Người ta tin rằng hai vị thần song sinh này hiện diện và thể hiện quyền năng bảo vệ qua một hiện tượng gọi là “ngọn lửa của thánh Elmo”, tia chớp xuất hiện trên cột buồm do sự phóng điện trong không khí khi có bão.
เป็น ที่ รู้ กัน ทั่ว ไป ว่า ใน กระบวนการ สังเคราะห์ แสง ที่ มี ความ สําคัญ ยิ่ง ต่อ ชีวิต พืช ใช้ คาร์บอนไดออกไซด์ และ น้ํา เป็น วัตถุ ดิบ เพื่อ ผลิต น้ําตาล โดย ใช้ แสง อาทิตย์ เป็น แหล่ง พลังงาน.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
เมื่อ มอง ดู ท้องฟ้า ใน คืน ฟ้า โปร่ง และ ปราศจาก แสง ไฟ จาก บ้าน เรือน ผู้ คน ท้องฟ้า ดู เหมือน ผ้า กํามะหยี่ สี ดํา ที่ มี เพชร เม็ด เล็ก ๆ ส่อง ประกาย ระยิบระยับ อยู่ เต็ม ไป หมด.
Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh.
พระองค์ ทรง ส่อง แสง ออก ไป โดย การ แถลง พระ ประสงค์ ของ พระองค์ โดย ทรง ทํา ให้ ผู้ รับใช้ ของ พระองค์ เข้าใจ พระ ประสงค์ นั้น และ แล้ว ก็ โดย การ กระทํา ให้ สิ่ง ที่ พระองค์ ได้ ทรง แถลง นั้น บรรลุ ผล สําเร็จ.
Ngài phát ánh sáng ra bằng cách tuyên bố ý định của Ngài, giúp các tôi tớ Ngài hiểu ý định Ngài, và rồi thực hiện những gì Ngài đã nói.
พระองค์ ผู้ ถูก ประทาน“ให้ เป็น สว่าง ส่อง แสง แก่ ชาว ต่าง ประเทศ”
Đấng được ban cho để “làm sự sáng cho các dân ngoại”
คล้าย กัน เพื่อ ที่ พืช พรรณ ต่าง ๆ จะ เจริญ งอกงาม ได้ จะ ต้อง มี แสง สว่าง เพียง พอ.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
(โยบ 38:9) ระหว่าง “วัน” แรก สิ่ง ที่ ขวาง กั้น นี้ เริ่ม เบา บาง ลง ทํา ให้ แสง ที่ กระจาย ออก มา ส่อง ทะลุ บรรยากาศ ลง มา ได้.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
ที่มีบางสิ่งเล็กๆตอบสนองต่อแสงไฟนี้
Có một số thứ nhỏ nhắn ở đó đang phản ứng lại.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความเข้มข้นของแสง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.