ความงดงาม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ความงดงาม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความงดงาม trong Tiếng Thái.

Từ ความงดงาม trong Tiếng Thái có các nghĩa là đẹp, Đẹp, vẻ đẹp, mỹ nhân, mỹ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ความงดงาม

đẹp

(beauty)

Đẹp

(beauty)

vẻ đẹp

(comeliness)

mỹ nhân

(beauty)

mỹ nữ

(beauty)

Xem thêm ví dụ

ถ้วย เครื่อง เขิน ที่ ได้ รับ การ ประดับ อย่าง งดงาม
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
มันงดงามมากที่เราคิดไตร่ตรอง เกี่ยวกับชีวิตบนโลกใบนี้ได้ และโดยเฉพาะ พวกที่ฉลาดมากๆ เราพลิกแพลงความคิดได้อีกมากมาย
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
นอก จาก นี้ ตะวัน ออก ไกล เป็น ที่ รู้ จัก กัน เนื่อง ด้วย เป็น แหล่ง ผลิต ผ้า ไหม ที่ งดงาม.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
เหมือน สมบัติ ที่ งดงาม
Dân Cha chọn và quý yêu.
หญิง สาว หยิบ ช้อน จาน และ ถ้วย หลาย แบบ ที่ แกะ สลัก อย่าง งดงาม ออก มา จาก หีบ.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
เราจึงสามารถเอาภาพสองมิติของเครือข่ายของเรามา และนํากลไกทางฟิสิกส์มาประยุกต์ใช้กับมัน การพูดที่คล้ายคลึงกัน ก็ดูเหมือนกับพุ่งมาประทะกัน และอันที่แตกต่างออกไปก็จะแยกตัวออกไป สิ่งที่เราได้ เป็นอะไรบางอย่างทีงดงามมากทีเดียว
Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp.
กล่าว ว่า “[พระ ยะโฮวา] ทรง ทํา ทุก สิ่ง งดงาม ตาม เวลา ที่ เหมาะ สม และ พระองค์ ทรง ใส่ ความ คิด เรื่อง เวลา ที่ ไม่ มี กําหนด ไว้ ใน ใจ พวก เขา ด้วย แต่ มนุษย์ ก็ ไม่ มี วัน เข้าใจ สิ่ง ที่ พระเจ้า เที่ยง แท้ ทรง ทํา ตั้ง แต่ ต้น จน ปลาย ได้ ทั้ง หมด.”
Lại, Ngài khiến cho sự đời đời ở nơi lòng loài người; dầu vậy, công-việc Đức Chúa Trời làm từ ban-đầu đến cuối-cùng, người không [thể] hiểu được”.
เมื่อ คุณ เห็น นัก กีฬา ดัง กล่าว กระโดด และ หมุน ตัว อยู่ กลาง อากาศ ด้วย ลีลา ที่ งดงาม และ แม่นยํา ไม่ มี ข้อ สงสัย ว่า ร่าง กาย เขา เป็น เหมือน เครื่องจักร ที่ ปรับตั้ง ไว้ อย่าง เที่ยง ตรง.
Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
6 เดน ตัน กล่าว ต่อ ไป ว่า “ทุกหนทุกแห่ง ที่ เรา ดู, ไม่ ว่า ลึก แค่ ไหน ที่ เรา ดู, เรา พบ ความ งดงาม และ ความ ประณีต ละเอียดอ่อน แห่ง คุณลักษณะ อัน เลิศล้ํา สมบูรณ์ ซึ่ง ทํา ให้ แนวความคิด ใน เรื่อง ความ บังเอิญ อ่อน ไป.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
ชาว อัสซีเรีย จะ มา ฉุด พวก เขา ออก จาก เตียง งา ช้าง อัน งดงาม และ ลาก ตัว ไป เป็น เชลย.
Người A-si-ri sẽ đến bắt lấy họ từ trên các ghế dài bằng ngà lộng lẫy mà kéo họ đến chốn lưu đày.
พิจารณาถึงแผ่นดินงดงาม ที่ท่านปกป้องอย่างแข็งขันเถิด
Nghĩ về những vùng đất xinh đẹp mà bác đang cố bảo vệ.
พื้น ที่ ส่วน ใหญ่ ของ แถบ นี้ เป็น ป่า เขา สูง ๆ ต่ํา ๆ การ จะ เข้า ไป ถึง ได้ ต้อง ใช้ การ เดิน เท้า เป็น หลัก เช่น เดียว กัน กับ ด้าน ชายฝั่ง ทะเล อัน งดงาม นั้น จะ ไป ถึง ได้ ก็ ต้อง เข้า ทาง ทะเล.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
โครงการ นี้ เสร็จ เรียบร้อย อย่าง งดงาม.
Công trình đó đã được hoàn tất tốt đẹp.
สุดยอด! งดงาม!
Một điều thật đẹp đẽ!
ผมคิดว่า โลก มีคุณสมบัติที่แปลก คือ ยิ่งห่างออกไปมากเท่าไร มันยิ่งดูงดงามขึ้น
tôi nghĩ Trái đất có một điểm khác lạ đó là càng xa nó bao nhiêu, thì bạn thấy nó càng đẹp hơn bấy nhiêu.
มอง ดู คล้าย ทุ่ง ดอกไม้ ที่ งดงาม.
Cảnh tượng trông như một cánh đồng hoa thật đẹp.
ว่ามันงดงามเพียงใด นี่คืิอสิ่งที่เจ้าต้องปกป้องไว้ "
Nó chính là những gì ta đã nói với con.
เรา รู้สึก ซาบซึ้ง ตรึง ใจ เนื่อง จาก ทัศนียภาพ ที่ งดงาม—ภูเขา สูง ตระหง่าน ลักษณะ เว้า แหว่ง ซึ่ง มี ชื่อ ว่า เอล ยูนเค (ทั่ง ตี เหล็ก) ประหนึ่ง ปู ด้วย กํามะหยี่ สี เขียว แก่ และ เบื้อง หลัง เป็น ท้องฟ้า สี คราม สดใส มี กลุ่ม เมฆ สี ขาว อยู่ ตรง ขอบ ฟ้า.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
ไม่ กี่ ปี ต่อ มา เขา เสีย ชีวิต อย่าง กะทันหัน เนื่อง จาก เป็น ลม ปัจจุบัน ทิ้ง ฟาร์ม ขนาด ใหญ่ ที่ งดงามไว้ สาม แห่ง ใน นอร์ท ดา โค ตา ซึ่ง มี เนื้อ ที่ ทั้ง สิ้น กว่า 2,500 ไร่ รวม ทั้ง ฟาร์ม ของ คุณ ลุง 1,600 ไร่ ใน มอนตานา ซึ่ง เขา ได้ เป็น ผู้ สืบ มรดก.
Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng.
ยอด แหลม ของ หินปูน ที่ ยื่น ออก ไป ซึ่ง เรียง รายกัน เป็น แถว เป็น แนว อยู่ ริม แม่น้ํา ลี ทํา ให้ ผู้ มา เยือน ประทับใจ กับ ความ งดงาม ของ มัน.
Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng.
มันงดงามใช่มั้ยละ?
rất đẹp phải không?
พระองค์ ทรง กระทํา ให้ ทุก สิ่ง งดงาม ตาม ฤดู กาล ของ มัน.
Phàm vật Đức Chúa Trời đã làm nên đều là tốt-lành trong thì nó.
ข้อ คัมภีร์ ไม่ ได้ กล่าว ว่า งาน เลี้ยง ใช้ เวลา นาน ขนาด นั้น แต่ กล่าว ว่า กษัตริย์ อวด ให้ ข้าราชการ เห็น ความ มั่งคั่ง และ ความ งดงาม แห่ง อาณาจักร อัน รุ่งเรือง ของ ท่าน เป็น เวลา 180 วัน.
Lời tường thuật không nói bữa tiệc kéo dài như thế nhưng nói là vua bày tỏ cho các quan thấy sự giàu có sang trọng của nước trong 180 ngày.
ทั่ว โลก จะ บริบูรณ์ ด้วย สิ่ง มี ชีวิต สันติ สุข และ ความ งดงาม ตั้ง แต่ ภูเขา ฟูจิ ใน ญี่ปุ่น จน ถึง เทือก เขา แอนดีส ใน อเมริกา ใต้ ตั้ง แต่ ฮ่องกง จด ทะเล เมดิเตอร์เรเนียน.
Trong công viên đó có đầy dẫy sự sống, sự thái bình và vẻ đẹp cho đến tận cùng trái đất, từ núi Phú sĩ đến Trường sơn Nam Mỹ, từ Hồng Kông đến Địa trung hải.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความงดงาม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.