ความสัมพันธ์ระหว่างสามีภรรยา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ความสัมพันธ์ระหว่างสามีภรรยา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความสัมพันธ์ระหว่างสามีภรรยา trong Tiếng Thái.

Từ ความสัมพันธ์ระหว่างสามีภรรยา trong Tiếng Thái có các nghĩa là Mối quan hệ vợ chồng, cưới, cưới xin, hôn nhân, Hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ความสัมพันธ์ระหว่างสามีภรรยา

Mối quan hệ vợ chồng

cưới

cưới xin

hôn nhân

Hôn nhân

Xem thêm ví dụ

ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
สามี คริสเตียน ซึ่ง รัก ภรรยา ของ ตน เสมอ ไม่ ว่า อยู่ ใน ยาม ที่ เอื้ออํานวย หรือ ลําบาก ก็ ตาม แสดง ให้ เห็น ว่า พวก เขา ทํา ตาม แบบ อย่าง ของ พระ คริสต์ อย่าง ใกล้ ชิด ใน การ แสดง ความ รัก และ เอา พระทัย ใส่ ประชาคม.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
ศ. 33 สาวก ใหม่ เข้า มา มี สาย สัมพันธ์ เช่น ไร กับ พระ บิดา?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
มิชชันนารี สามี ภรรยา ที่ กล่าว ถึง ใน ตอน ต้น ได้ พบ คํา ตอบ ที่ น่า พอ ใจ สําหรับ คํา ถาม เหล่า นี้ แล้ว และ คุณ เอง จะ พบ ได้ เช่น กัน.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
ปี 1977 ผม สูญ เสีย ภรรยา สุด ที่ รัก อีก ทั้ง เป็น เพื่อน ที่ ซื่อ สัตย์ มั่นคง.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
12 ตาม กฎหมาย ของ พระ ยะโฮวา ที่ ประทาน ผ่าน โมเซ ภรรยา ควร ได้ รับ การ ทะถุถนอม ประหนึ่ง อยู่ ใน “อ้อม อก.”
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
เธอ บังเอิญ เดิน เข้า ไป ใน นา ข้าวของ ชาย คน หนึ่ง ชื่อ โบอัศ เจ้าของ ที่ ดิน ผู้ มั่งคั่ง และ เป็น ญาติ กับ อะลีเมะเล็ค สามี ที่ เสีย ชีวิต ไป แล้ว ของ นาอะมี.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
(โรม 5:12) นอก จาก จะ ทํา ให้ เกิด ความ ตาย แล้ว บาป ยัง ทํา ให้ เรา สูญ เสีย ความ สัมพันธ์ ที่ ดี กับ พระ ผู้ สร้าง และ ส่ง ผล ต่อ เรา ทาง ด้าน ร่าง กาย, จิตใจ, และ อารมณ์.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
บันทึก ใน คัมภีร์ ไบเบิล บอก ดัง นี้: “มิระยาม กับ อาโรน ได้ พูด ติ โมเซ, เพราะ หญิง ชาว เมือง คูศ ภรรยา ของ โมเซ, . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
การ อ่าน สัมพันธ์ กัน อย่าง ใกล้ ชิด กับ การ รู้ จัก คํา ที่ อ่าน.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
ถูก แล้ว สามี ทั้ง หลาย จง แสดง ความ ร่วม รู้สึก.
Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm.
กระนั้น พระเจ้า ทรง ถือ ว่า ใน อันดับ แรก สามี ต้อง รับผิดชอบ เพื่อ ครอบครัว.—โกโลซาย 3:18, 19.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồngngười chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
ต่อ มา หลัง จาก ที่ สามี เธอ เสีย ชีวิต เธอ ถาม พ่อ ว่า ต้องการ ให้ เธอ ลา ออก จาก เบเธล เพื่อ ดู แล ท่าน หรือ ไม่.
Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không.
เพื่อ เปิด ทาง ไว้ สําหรับ การ สื่อ ความ ภรรยา ต้อง เต็ม ใจ ทํา อะไร?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
ถึง แม้ สามี ล่วง ลับ ไป แล้ว แต่ ฉัน ไม่ อยู่ เดียว ดาย.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
เมื่อ แมรี กับ เซราฟีน สามี ของ เธอ พบ กับ พ่อ แม่ ของ มารีอา ใน ที่ สุด เขา ทั้ง สอง มี หนังสือ ท่าน จะ มี ชีวิต อยู่ ได้ ตลอด ไป ใน อุทยาน บน แผ่นดิน โลก* และ คัมภีร์ ไบเบิล อยู่ แล้ว และ เขา กระตือรือร้น ที่ จะ เริ่ม การ ศึกษา.
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
ฉะนั้น มันไม่ได้มีความสัมพันธ์กันอย่างใกล้ชิด
Thì nó không hề có mói quan hệ chặt chẽ chút nào.
นอกเหนือจากนั้น คือเรื่อง คุณภาพของความสัมพันธ์ระหว่างมนุษย์
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
ผม รู้ จัก พยาน พระ ยะโฮวา ครั้ง แรก ตอน ที่ ยัง ไม่ แยก ทาง กับ ภรรยา.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
ฉะนั้น สามี ทั้ง หลาย จง ใคร่ครวญ ถึง ต้น กําเนิด ของ การ สมรส.
Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân.
ตัว อย่าง นี้ แสดง ให้ เห็น ว่า ผล กระทบ ที่ ละเอียดอ่อน จาก การ เลี้ยง ดู อาจ เป็น สาเหตุ ให้ สามี และ ภรรยา มอง ดู เรื่อง ราว ต่าง กัน ที เดียว.
Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau.
“พวก เจ้า ไม่ ได้ อ่าน หรือ ว่า พระองค์ ผู้ ทรง สร้าง มนุษย์ ใน ตอน เริ่ม ต้น นั้น ได้ สร้าง ให้ เป็น ชาย และ หญิง แล้ว ตรัส ว่า ‘ด้วย เหตุ นี้ ผู้ ชาย จะ จาก บิดา มารดา ไป ผูก พัน ใกล้ ชิด กับ ภรรยา และ ทั้ง สอง จะ เป็น เนื้อหนัง เดียว กัน’?
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?
ไม่ นาน นัก ผม ก็ กลับ มา อยู่ กับ ภรรยา และ ลูก ๆ.
Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความสัมพันธ์ระหว่างสามีภรรยา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.