ความสวยงาม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ความสวยงาม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ความสวยงาม trong Tiếng Thái.

Từ ความสวยงาม trong Tiếng Thái có nghĩa là đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ความสวยงาม

đẹp

adjective

นับจากนี้ไป ข้าคงไม่อาจกล่าวได้สิ่งใด สวยงามยิ่งไปกว่า ของขวัญที่นางมอบให้แก่ข้าอีกแล้ว
Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy.

Xem thêm ví dụ

นัก เขียน อาวุโส คน หนึ่ง ของ วารสาร ไซเยนติฟิก อเมริกัน ลง ความ เห็น ว่า “ยิ่ง เรา สามารถ เห็น ราย ละเอียด อัน สง่า งาม ของ เอกภพ ได้ ชัดเจน ขึ้น เท่า ใด ก็ ยิ่ง ยาก ขึ้น เท่า นั้น ที่ พวก เรา จะ อธิบาย ด้วย ทฤษฎี ง่าย ๆ ว่า เอกภพ เป็น เช่น นั้น ได้ อย่าง ไร.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
และริมฝีปากที่สวยงามและตาและ.. ที่สมบูรณ์แบบ คุณกําลังที่สมบูรณ์แบบ ฉันตกหลุมรักกับคุณและ
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
ปี 1922 ตอน ที่ ท่าน อายุ 23 ปี ท่าน แต่งงาน กับ วินนี สาว งาม ชาว เมือง เทกซัส และ ก็ ได้ เริ่ม วาง โครงการ จะ ลง หลัก ปัก ฐาน และ สร้าง ครอบครัว.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
ดัง ที่ ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ กล่าว ไว้ คุณ สามารถ “เห็น ความ สง่า งาม ของ พระ ยะโฮวา.”
Như người viết Thi-thiên nói, bạn có thể “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va”.
“ทํา สิ่ง ที่ ดี งาม” ต่อ ๆ ไป
Hãy tiếp tục “làm lành
เอเดรียนา ได้ “เห็น ความ สง่า งาม ของ พระ ยะโฮวา” และ มอง ด้วย ความ หยั่ง รู้ ค่า ต่อ การ ดําเนิน งาน ของ ศูนย์กลาง กิจกรรม ของ ประชาชน แห่ง พระ ยะโฮวา ใน ทุก วัน นี้.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
ม.] ที่ ไม่ พิการ เลย แต่ มี รูป งาม และ มี สติ ปัญญา เฉลียวฉลาด, สม จะ เรียน รู้ และ เข้าใจ ใน วิชา ต่าง ๆ ได้, เช่น อย่าง คน ที่ สามารถ รับ ราชการ ใน วัง หลวง ได้.”—ดานิเอล 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
คล้าย ๆ กัน ผู้ คน ทั่ว โลก แขวน รูป ภาพ หรือ ภาพ เขียน ที่ สวย งาม บน ผนัง ใน บ้าน หรือ ใน สํานักงาน ของ ตน.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
สาวก บาง คน พูด ชม ความ สง่า งาม ของ พระ วิหาร ว่า “ได้ ตกแต่ง ด้วย ศิลา งาม และ เครื่อง ถวาย.”
Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.
ฉันไม่ลืมผู้หญิงสวยๆแบบนี้ในที่แห่งนี้หรอก
Tôi không bao giờ quên được một gái như thế lại đến nơi này.
อา... สวยมาก
Ah, nó đẹp quá.
เช่นเดียวกับพวกเราหลายคน ผมได้แอบซ่อนตัวอยู่ในหลายๆ ตู้ตลอดชีวิตของผม บ่อยครั้ง ตู้ของผม จริงๆ แล้วมันมีผนังสีรุ้งสวยงาม
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
ไม่มีอะไรสวยงามไปกว่า
không có gì đáng yêu hơn,
ช่วยเปรียบเทียบความสวยงาม ของวัตถุอื่น ๆ กับดวงดาว
So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không?
นางคิดว่านางสวย
Ả nghĩ là mình xinh lắm.
ยกตัวอย่างกลุ่ม TEDTalks ที่ถูกเรตว่าสวยงาม มีคนคิดว่าผมต้องการประโยคเด็ด ไม่ใช่บทสรุป
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
ใบ บันทึก มี สี สัน สวย งาม และ เป็น เครื่อง มือ ที่ มี คุณประโยชน์ ใน การ ทํา ให้ งาน รับใช้ สัมฤทธิ์ ผล มาก มาย.
Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt.
ผมกลายมาติดอยู่กับความงามและอัจฉริยภาพ ของการทดลองทางสังคมแบบดั้งเดิม ซึ่งกระทําโดย เจน จาคอบ. สแตนลีย์ มิลแกรม, เควิน ลินช์
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
ผม จํา คํา บรรยาย ที่ ได้ ยิน ใน วัน นั้น ไม่ ได้ เลย แต่ ความ ประพฤติ ที่ ดี งาม ของ พยาน ฯ ยัง ประทับใจ ผม มา จน ทุก วัน นี้.
Tôi không nhớ gì về các bài diễn văn trong ngày hôm ấy nhưng hạnh kiểm của Nhân Chứng là ấn tượng lâu dài đối với tôi.
ว้าว สวยจัง
Wow thật đẹp.
มันไม่สวยงาม และมันก็ไม่ฆ่าใครเลย
Chúng không đẹp và ko giết bất cứ ai.
มี สอง ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา ใช้ สถาน นมัสการ ที่ สวย งาม นี้ ร่วม กัน.
Giờ đây, đó là nơi thờ phượng khang trang cho hai hội thánh.
เนื่อง ด้วย ความ สวย งาม, ฝีมือ ประณีต, และ ประโยชน์ ใน การ ใช้สอย ฉบับ พิมพ์ ของ เขา จึง กลาย เป็น มาตรฐาน และ ไม่ นาน ก็ มี การ เลียน แบบ กัน ตลอด ทั่ว ยุโรป.
cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
15 หาก เรา จะ รักษา ไว้ ซึ่ง ความ คิด ที่ ดี งาม สิ่ง ช่วย อย่าง หนึ่ง คือ ให้ หลีก เลี่ยง ‘การ คบหา ที่ ไม่ ดี ซึ่ง ทํา ให้ นิสัย ดี เสีย ไป.’
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
วาด มโนภาพ การ มี ชีวิต อยู่ ใน ภูมิ ประเทศ ที่ เขียว ขจี—ที่ ดิน ของ คุณ เอง—ซึ่ง ได้ รับ การ เพาะ ปลูก อย่าง สมบูรณ์ พร้อม ทํา ให้ มี ธรรมชาติ ที่ สวย งาม ตัด แต่ง ให้ เรียบ.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ความสวยงาม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.