กีฬาประเภททีม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กีฬาประเภททีม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กีฬาประเภททีม trong Tiếng Thái.

Từ กีฬาประเภททีม trong Tiếng Thái có nghĩa là thể thao đồng đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กีฬาประเภททีม

thể thao đồng đội

Xem thêm ví dụ

นอก จาก นี้ การ เดิน ไม่ จําเป็น ต้อง มี การ ฝึก พิเศษ หรือ มี ทักษะ ด้าน กีฬา แค่ มี รอง เท้า ดี ๆ สัก คู่ ก็ พอ.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
ถึง แม้ ฉัน ยัง ปรารถนา จะ เป็น ผู้ รับใช้ ประเภท เต็ม เวลา แต่ ฉัน จะ ทํา ได้ อย่าง ไร?
Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này?
อ้อ มากันแล้ว, บรรลัยทีม
Họ đây rồi, cơn thảm hoạ.
เล่นแบบแข่งขันกัน มีสปอนเซอร์ให้กับทีม และอะไรประมาณนั้น
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
เคนดริก กล่าว ว่า “คน ที่ เป็น มิตร จะ ถูก จัด อยู่ ใน ประเภท แกะ กิตติมศักดิ์.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
ประเภท ของ งาน ที่ คน เรา ทํา หรือ สภาพ แวด ล้อม ใน ที่ ซึ่ง เขา ต้อง ทํา งาน อาจ ปล้น เอา ความ อิ่ม ใจ ไป จาก เขา.
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng.
ผู้ จบ การ ศึกษา ทุก คน กระหาย ที่ จะ เข้า ร่วม อย่าง เต็ม ที่ ใน งาน รับใช้ ประเภท มิชชันนารี.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
เด็กอเมริกันเชื้อสายโซมาเลีย มากมาย ได้ออกมา อ้าแขนรับกีฬา แม้ว่าข้อตัดสินทางศาสนา จะต่อต้านเรื่องนี้
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
ที่ จะ คง ไว้ ซึ่ง สติ รู้สึก ผิด ชอบ อัน ดี เรา ต้อง เชื่อ ฟัง ข้อ ห้าม ประเภท ใด?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
ตัวแก้ไขประเภทแฟ้มของ KDE-รุ่นพื้นฐาน สําหรับแก้ไขประเภทของแฟ้มได้ครั้งละหนึ่งประเภท
Trình sửa dạng tập tin KDE-phiên bản đơn giản hoá để sửa một kiểu tập tin
จนกระทั่งช่วงต้นศตวรรตที่ 19 ความไม่รู้ของเราถูกกําจัดออกไป อย่างแรก ด้วยบทความของ เจมส์ ฮัตตัน เรื่อง "ทฤษฎีของโลก" ในบทความนั้น เขาบอกกับเราว่า มันไม่มีร่องรอยของจุดกําเนิดโลก และไม่มีการคาดคะเนถึงจุดจบ และแผนที่เกาะอังกฤษโดยวิลเลียม สมิธ แผนที่แรกทางธรณีวิทยาระดับประเทศ ที่ให้ข้อมูลกับเราเป็นครั้งแรก ถึงรายละเอียดที่คาดคะเนได้ ว่าอาจมีหินประเภทต่าง ๆ อยู่ที่บริเวณไหน
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
พอ อยู่ ชั้น มัธยม ปลาย ผม ชนะ การ แข่งขัน กีฬา ระดับ ประเทศ สาม ปี ซ้อน.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
ประเภท ของ ผู้ ฟัง จะ มี ผล อย่าง ไร ต่อ การ เลือก ตัว อย่าง เปรียบ เทียบ เพื่อ ใช้ พูด กับ กลุ่ม ผู้ ฟัง?
Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa?
ถึง แม้ ไม่ มี อะไร จะ มา ทดแทน การ ที่ ทั้ง มารดา และ บิดา ที่ ดี ทํา งาน ร่วม กัน เป็น ทีม ก็ ตาม ประสบการณ์ แสดง ว่า คุณภาพ ของ ความ สัมพันธ์ ใน ครอบครัว อาจ ชดเชย ได้ บ้าง สําหรับ การ ขาด บิดา หรือ มารดา ไป.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
นัก กีฬา ที่ ประสบ ความ สําเร็จ ย่อม จดจ่อ อยู่ กับ การ ฝึก ซ้อม และ ไม่ เอา แต่ นึก ฝัน ถึง ชัย ชนะ.
Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng.
. ทีมค้นหาพึ่งจะได้ยินเสียงปืนจากในโรงเก็บศพ
Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ.
นั่น เป็น เพราะ แสง สว่าง จาก หลอด ไฟ ตาม ถนน สนาม กีฬา และ อาคาร บ้าน เรือน แรง กล้า กว่า หรือ สวย งาม กว่า แสง จาก ดาว ทั้ง หลาย ไหม?
Phải chăng là do ánh đèn trên những con đường, sân vận động và các tòa nhà sáng và đẹp hơn các vì sao?
เมื่อ มี การ ตั้ง ทีม แปล ภาษา นาอัวเติล ดิฉัน ได้ รับ เชิญ ให้ มา เป็น สมาชิก ของ ทีม นี้.
Khi ban dịch thuật tiếng Nahuatl thành lập, tôi được mời tham gia.
มันเป็นการแข่งขันกีฬา
Nó là cuộc thi, cũng như một môn thể thao
ในห้องสีเขียวที่สนามกีฬา ฉันได้พบกับผู้ถือธงคนอื่น ๆ นักกีฬา 3 คน และก็มีดาราอย่าง ซูซาน ซแลนดอน และ โซเฟีย ลอเรน
Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren.
(1 โครินท์ 10:24) ถ้า คุณ มอง ว่า คู่ สมรส เป็น เพื่อน ร่วม ทีม ของ คุณ แทน ที่ จะ เป็น ศัตรู คู่ อริ คุณ ก็ จะ ไม่ โกรธ หรือ ขุ่นเคือง ง่าย จน ถึง ขั้น ทะเลาะ เบาะ แว้ง หรือ ไม่ พูด จา กัน.—คํา แนะ นํา ใน คัมภีร์ ไบเบิล: ท่าน ผู้ ประกาศ 7:9
Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9.
ปรากฏ ว่า ประสบการณ์ ที่ ผม ได้ จาก งาน รับใช้ ประเภท ไพโอเนียร์, จาก เรือน จํา, จาก กิเลียด, และ ที่ บรุกลิน ให้ คุณประโยชน์ มาก จริง ๆ.
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
เป็น เวลา สอง ปี ที่ พวก เรา ไป เยี่ยม ทีม งาน หนึ่ง ซึ่ง ประกอบ ด้วย ศัลยแพทย์ สอง คน และ วิสัญญีแพทย์ ผู้ ร่วม งาน.
Trong hai năm qua chúng tôi viếng thăm một nhóm gồm hai phẫu thuật gia và các bác sĩ gây mê.
จิม จูเวลล์ผู้อยู่ในทีมแปลพระคัมภีร์ที่สํานักงานใหญ่ของศาสนจักร เล่าเรื่องเกี่ยวกับว่าพระคัมภีร์เป็นเรื่องใกล้ตัวมากเมื่อแปลเป็นภาษาของหัวใจ
Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn:
เมื่อ คํานึง ถึง แนว ทาง อัน ไม่ ยอม รับผิดชอบ และ เสื่อม ทราม ของ คน หนุ่ม หลาย คน ใน ทุก วัน นี้ เช่น การ สูบ บุหรี่, การ ใช้ ยา และ แอลกอฮอล์ ใน ทาง ที่ ให้ โทษ, การ มี เพศ สัมพันธ์ อย่าง ผิด ทํานอง คลอง ธรรม, และ การ มุ่ง ติด ตาม สิ่ง อื่น ๆ ทาง โลก—อาทิ กีฬา ที่ รุนแรง มี อันตราย และ ดนตรี และ การ บันเทิง ที่ เสื่อม เสีย—นี้ แหละ คือ คํา แนะ นํา ทัน กาล ที เดียว สําหรับ เยาวชน คริสเตียน ผู้ ซึ่ง ต้องการ ปฏิบัติ ตาม แนว ทาง ชีวิต ที่ มี ประโยชน์ ต่อ สุขภาพ และ เป็น ที่ น่า พอ ใจ.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กีฬาประเภททีม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.