kit trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kit trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kit trong Tiếng Ý.

Từ kit trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ, gói, kiện hàng, bao, dụng cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kit

bộ

(kit)

gói

kiện hàng

bao

dụng cụ

Xem thêm ví dụ

Oddio, Kit, non puoi immaginare quale sara'il mio prossimo progetto.
Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu.
Kit diceva che era più sicuro e veloce che fare la spesa.
Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố.
Sono il kit di riparazione del nostro corpo e sono pluripotenti, ovvero possono trasformarsi in tutte le cellule del nostro corpo.
Chúng chính là bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta.
Hanno assemblato e distribuito 8.500 kit per l’igiene e pacchi di generi alimentari.
Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm.
Ok, quindi, Kit e Rick sono ritornati parecchio sconvolti.
Kit và Rick quay lại và bị hoảng loạn.
Erano gli albori della TV interattiva e avrete notato che volevano vendere il kit Winky Dink.
Đó là thuở bình minh của truyền hình tương tác và các bạn có thể nhận ra họ muốn bán bộ dụng cụ Winky Dink cho bạn.
Che ne dici di cibo o un kit medico... o una cavolo di tenda decente?
Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao?
Kit andò a lavorare nelle mangiatoie mentre io continuavo gli studi.
Kit đi làm ở trại bò trong khi tôi tiếp tục học.
A San Francisco Kit incontra Chi, un vecchio amico suo e di Michelle.
Tại San Francisco, Kit gặp gỡ Chi, một người bạn thời thơ ấu của Kit và Michelle.
E'un gran bel kit.
Bộ trống tốt quá.
Kit si sposo'di nuovo.
Kit đã kết hôn một lần nữa.
Io vado a cercare Kit.
Em sẽ tìm Kit.
Penso di ultimare la realizzazione del kit nel giro di un paio d'anni, e poi ho intenzione di cominciare la sperimentazione, dapprima con delle confezioni di carne scaduta e poi con soggetti umani.
Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người.
Non e'solo la mia storia, Kit.
Đó không chỉ là câu chuyện của tôi, Kit.
Aspettiamo che entri la zia Kit Kat.
Chúng ta sẽ đợi đến khi cô Kit Kat đến nhé.
Perche'staccarle la pelle, Kit?
Lột da làm gì, Kit?
Avete un kit di sopravvivenza pronto per le emergenze?
Bạn có sẵn một túi dự phòng khẩn cấp không?
C'è un hardware kit imballato con i pannelli di recinzione posteriore
Có là một phần cứng bộ đóng gói với các bảng sau bao vây
Mi ha rapita, Kit.
Hắn đã bắt tôi, Kit.
Tramite jw.org è possibile dare a qualcuno una pubblicazione del Kit dell’insegnante inviandola via e-mail in formato elettronico o condividendo il relativo link.
Anh chị có thể mời người khác nhận một ấn phẩm trong Hộp dụng cụ dạy dỗ bằng cách dùng trang web jw.org để gửi thư điện tử hoặc chia sẻ đường liên kết.
Mi ascolti con molta attenzione, Kit.
Nghe kĩ đây, Kit.
Donne e ragazze in molte parti della Chiesa hanno dato un massiccio contributo nel fornire decine di migliaia di kit per l’igiene e la pulizia.
Các phụ nữ và thiếu nữ ở nhiều nơi của Giáo Hội đã nỗ lực phi thường trong việc cung cấp hàng chục ngàn túi đồ vệ sinh và chùi rửa.
A Rekall ti proponiamo un kit di ricordi tutti tuoi.
Tại Rekall chúng tôi cung cấp cho bạn một tập hợp các ký ức, tất cả là của bạn.
Il software development kit (SDK) della Cardboard è disponibile per i sistemi operativi Android e iOS; il "VR View" del SDK consente agli sviluppatori di incorporare contenuti VR sul Web e nelle loro app per la telefonia mobile.
Gói phát triển phần mềm Cardboard (SDK) có sẵn cho các hệ điều hành Android và iOS; trình xem của cho phép nhà phát triển chèn nội dung VR vào trang web và vào ứng dụng của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kit trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.