kiwi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kiwi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiwi trong Tiếng Ý.

Từ kiwi trong Tiếng Ý có các nghĩa là Quả dương đào, trái dương đào, trái ki wi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kiwi

Quả dương đào

noun (frutto)

trái dương đào

noun

trái ki wi

noun

Xem thêm ví dụ

Il kiwi è un animale terrestre molto attivo con una temperatura corporea piuttosto bassa, rendendolo così un buon paragone per il metabolismo di uccelli primitivi e dromaeosauridi.
Kiwi là một loài chim không bay rất hoạt động, với nhiệt độ cơ thể ổn định và tỷ lệ trao đổi chất nghỉ ngơi khá thấp, làm cho nó trở thành một mô hình tốt cho việc so sánh sự trao đổi chất của các loài chim nguyên thủy và dromaeosaurids.
Le api sono indispensabili per l’impollinazione di mandorli, meli, susini, ciliegi e kiwi.
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ.
Lo sono i Kiwi, come lo sono questi falchi intrappolati in Antartide.
Như chim Kiwi, và cả những con ó mắc kẹt gần Nam Cực.
Discreta è la coltivazione del kiwi.
Thị xã nổi tiếng với cây trồng kiwi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiwi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.