กล่องดินสอ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กล่องดินสอ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กล่องดินสอ trong Tiếng Thái.

Từ กล่องดินสอ trong Tiếng Thái có các nghĩa là hộp bút, quần nịt phồng, túi dụng cụ, quản bút, hộp bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กล่องดินสอ

hộp bút

(pencil case)

quần nịt phồng

túi dụng cụ

quản bút

hộp bút chì

(pencil case)

Xem thêm ví dụ

นี่คือดินสอที่มีช่องนิดหน่อยตรงนี้
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
ลองดูในกล่องใหญ่ซิ
Xem cái thùng lớn xem.
ลองนึกถึงตอนที่กล่องสีฟ้านี้อยู่อย่างโดดเดี่ยว เป็นผู้นําโลก ใช้ชีวิตของตัวเอง
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
พวกมันมีกล้องความคมชัดสูง แขนควบคุม และกล่องเล็ก ๆ มากมาย และสิ่งที่จะเอาไว้ใส่ตัวอย่าง
Có nhiều máy quay có độ phân giải cao, các cánh tay máy, và nhiều chiếc hộp nhỏ và vài thứ để chứa các mẫu vật.
เราขาย มินนี่มินท์ 43กล่อง สเวอลี่30กล่อง แบบทั่วไป18
Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa.
แล้วจะเป็นอย่างไร หากเราเอาหนูใส่ในกล่องใหม่นี้ แต่ในเวลาเดียวกันเรากระตุ้นความทรงจําที่น่ากลัว โดยใช้เลเซอร์เหมือนที่เราทําก่อนหน้านี้
Nhưng nếu chúng ta đặt con chuột vào chiếc hộp mới này và cùng lúc, kích hoạt những ký ức sợ hãi sử dụng tia la-ze như chúng ta đã dùng trước đó?
ดูวิธีตั้งค่ากล่องจดหมายสําหรับการทํางานร่วมกัน
Xem hướng dẫn về cách thiết lập hộp thư đến cộng tác
ผู้ โดยสาร บาง คน ต้อง ทิ้ง สัมภาระ ไว้ ที่ สนามบิน เพราะ เครื่องบิน รับ น้ําหนัก ไม่ ไหว แต่ เรา โล่ง ใจ ที่ กล่อง ทั้ง หมด ของ เรา มา ถึง โดย ปลอด ภัย.
Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ.
เขา ใช้ รถ เทียม ม้า ซึ่ง ตาม ปกติ ใช้ ส่ง นัก ท่อง เที่ยว ขน กล่อง หนังสือ จาก เมือง หนึ่ง ที่ อยู่ ใกล้ ๆ. กล่อง หนังสือ เหล่า นี้ ถูก ส่ง จาก กรุง ปราก มา ที่ เมือง นี้ โดย ทาง รถไฟ.
Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa.
เมื่อเลือกการตั้งค่า "กล่องจดหมายสําคัญ" ระบบจะแบ่งอีเมลเป็นสามส่วนคือ "สําคัญและยังไม่อ่าน" "ติดดาว" และ "อื่นๆ" โดยอัตโนมัติ
Khi bạn chọn cài đặt "hộp thư ưu tiên", các email của bạn sẽ được tự động phân tách thành ba mục: thư quan trọng và chưa đọc, thư được gắn dấu sao và mọi thư khác.
กล่องแสดงข้อความ ' ขออภัย '
Hộp thoại thông báo ' Rất tiếc '
กล่องเพื่อเลือกไดเรกทอรีที่มีอยู่
Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có
เราเจ็ดกล่องสั้น.
Còn thiếu 7 hộp trước thời hạn.
ผมจะให้กล่องคุณ คุณให้ฉัน 100 ดอลล่าร์นะ และเมื่อ เจ้าของมา... "
Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... "
กระดาษ และ ดินสอ นี้ ถูก ส่ง ต่อ ๆ กัน จาก ห้อง หนึ่ง ไป อีก ห้อง หนึ่ง เพื่อ บันทึก จํานวน ผู้ เข้า ร่วม การ ประชุม อนุสรณ์ ใน คุก ที่ ประเทศ นิการากัว
Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua
กล่องใหญ่นี่สําหรับรอน
Một hộp bự cho con này Ron.
ทําไม พวก ฟาริสี ทํา กล่อง ใส่ ข้อ คัมภีร์ ให้ ใหญ่ กว่า ของ คน อื่น และ ทําไม ทํา ชาย ครุย เสื้อ ให้ ยาว ๆ?
Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn?
เขาเป็นคล้าย ๆ กล่องดนตรีน่ะ
Nó là một món đồ cơ khí, giống một chiếc hộp nhạc.
อะไรทําให้คุณคิดว่าฉันรู้ กล่องอะไรที่คุณพูดถึง?
Điều gì làm cô nghĩ là tôi biết về cái thùng mà cô đang nói tới?
ตาม ธรรมเนียม แล้ว กล่อง เหล่า นี้ ถูก สวม บน แขน ซ้าย และ ที่ ศีรษะ ใน ช่วง การ อธิษฐาน ตอน เช้า วัน ธรรมดา.
Theo truyền thống, người ta đeo những hộp này trên cánh tay trái và trên đầu khi cầu nguyện mỗi sáng ngày thường trong tuần.
มันอยากรู่วามีอะไรเกิดขึ้น ในกล่องใหม่นี้
Chúng muốn biết, chuyện gì đang xảy ra trong chiếc hộp mới này?
แต่ จริง ๆ แล้ว เขา อยาก ให้ มี เงิน ใน กล่อง มาก ขึ้น เพื่อ เขา จะ ขโมย เงิน นั้น.—โยฮัน 12:1-6.
Nhưng thực ra ông muốn hộp có thêm tiền để rồi ông có thể ăn cắp.—Giăng 12:1-6.
ดัง นั้น ดิฉัน นํา หนังสือ หนุ่ม สาว ถาม กับ หนังสือ อื่น ๆ ไป ที่ โรง เรียน อีก หนึ่ง กล่อง.”
Thế nên, tôi đem cả một thùng sách Giới trẻ thắc mắc và những ấn phẩm khác đến trường”.
เพื่อน พวกนั้นไม่เก็บกล่องบ้านั่นใต้โซฟานี่หรอก!
chúng không cất cái hộp duy nhất ấy dưới gầm ghế đâu.
กล่องแรกที่ฉันอยากจะทดสอบ อยู่ในลอนดอน
Hộp đen đầu tiên mà tôi muốn thử nằm ở London.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กล่องดินสอ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.