klenba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klenba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klenba trong Tiếng Séc.

Từ klenba trong Tiếng Séc có các nghĩa là vòm, kiến trúc vòm, Kiến trúc vòm, cung, Cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klenba

vòm

(arch)

kiến trúc vòm

(cupola)

Kiến trúc vòm

(dome)

cung

Cung

Xem thêm ví dụ

Mezera ve vrcholu klenby se pečlivě změří a poté je vytesán závěrný kámen, který přesně odpovídá naměřeným rozměrům.
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó.
Fungují jen u těchto tvou kleneb.
Nó chỉ có chức năng dưới hai mái vòm này.
Z té doby se dochoval závěr s křížovou klenbou.
Cuối cùng anh tự vẫn còn cây thánh giá vỡ tan.
Stromy, na kterých již byly nové listy, vytvářely nad silnicí zelenou klenbu a v lese byl hustý podrost.
Khu rừng được phủ kín bằng những bụi cây rậm rạp, chứ không phải hình ảnh những thân cây cháy đen và những lùm cây tàn rụi như tôi từng tưởng tượng.
17 A Bohové je umístili na klenbu nebes, aby dávaly světlo na zemi a panovaly nad dnem a nad nocí a aby způsobily oddělení světla od temnoty.
17 Và các Thượng Đế đặt các vì đó trong khoảng không trên trời, để soi sáng trên đất, và để cai quản ban ngày và ban đêm, và để phân ra sự sáng với sự tối.
Je to klínovitý kámen přímo uprostřed klenby a v jejím nejvyšším bodě.
Nó là viên đá hình nêm ở ngay chính giữa và nằm ở điểm cao nhất của một cái vòm.
Tato klenba hodovní přítomnost plné světla.
Một nơi lưu trữ hiện diện ăn uống no nê đầy đủ ánh sáng này.
Moje klenba je dost propadnutá.
Vì bàn chân của dì khá là cong.
Vzpomínáte si na to, jaký účel má závěrný kámen v klenbě a jak souvisí s Knihou Mormonovou?
Các em có thể ghi nhớ mục đích của viên đá đỉnh vòm trong một khung vòm và một viên đá đỉnh vòm liên quan như thế nào đến Sách Mặc Môn?
Byla to " po chvilce ", jak řekla, protože když přeprava prošlo branami parku tam byla ještě dvě míle od avenue projet a stromy ( které téměř setkal s hlavou ), se zdá, jako by jeli přes dlouhou tmavou klenbou.
Đó là " sau khi một chút ", như bà nói, khi việc vận chuyển thông qua thông qua cổng công viên vẫn còn có hai dặm đường lái xe qua và cây ( gần đáp ứng trên không ) làm cho nó có vẻ như là đã được lái xe thông qua một cái hầm tối dài.
Představte si, co se s klenbou stane, když se závěrný kámen odstraní.
Hãy tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra cho vòm cung nếu viên đá đỉnh vòm bị lấy ra.
„Právě tak, jako se zřítí klenba, je-li odstraněn závěrný kámen, tak celá Církev stojí nebo padá s pravdivostí Knihy Mormonovy.
“Cũng giống như cái vòm sẽ sụp đổ nếu lấy đi viên đá đỉnh vòm, thì toàn thể Giáo Hội đứng vững hoặc sụp đổ với lẽ trung thực của Sách Mặc Môn.
V lese už byla kvůli husté klenbě stromů a blížící se noci tma.
Bên trong khu rừng, rất tối vì tàng lá rậm do cây cối và màn đêm đang buông xuống tạo ra.
Mezera ve vrcholu klenby se pak pečlivě změří a vytesá se „závěrný kámen“, který přesně odpovídá naměřeným rozměrům.
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và viên đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó.
Stejně jako závěrný kámen podpírá ostatní kameny v klenbě, tak svědectví o Knize Mormonově posiluje naše svědectví o ostatních důležitých zásadách evangelia.
Cũng giống như viên đá đỉnh vòm chống giữ các viên đá khác trong một vòm cung, một chứng ngôn về Sách Mặc Môn củng cố chứng ngôn chúng ta về các nguyên tắc quan trọng khác của phúc âm.
8 A Bohové nazvali klenbu aNebem.
8 Và các Thượng Đế gọi khoảng không là aTrời.
Vysvětlete, že závěrný kámen je prostřední kámen v horní části klenby.
Giải thích rằng sinh đá đỉnh vòm là sinh đá chính ở trên đỉnh của một khung vòm cung.
Pachycephalosaurus měl velkou, silnou klenbu na hlavě a několik menších na týle, a drsné výrůstky na konci nosu.
Con Pachycephalosaurus có một vòm trán lớn và dày trên đầu và nó có vài cái bướu nhỏ ở đằng sau đầu và nó có một đống những thứ xương xẩu ở đầu mũi.
Právě tak, jako se zřítí klenba, je-li odstraněn závěrný kámen, tak celá Církev stojí nebo padá s pravdivostí Knihy Mormonovy.
Cũng giống như cái vòm sẽ sụp đổ nếu lấy đi viên đá đỉnh vòm, thì toàn thể Giáo Hội đứng vững hoặc sụp đổ với lẽ trung thực của Sách Mặc Môn.
Odpovídá hebrejskému slovu Rakijang, označujícímu klenbu neboli oblohu nebes; také číselný symbol, v egyptštině označující jeden tisíc; odpovídající měření času Olibliše, který je stejný s Kolobem ve svém otáčení a ve svém měření času.
Đồng nghĩa với chữ Hê Bơ Rơ Ra Ki Dang, có nghĩa là khoảng không gian hay bầu trời của các tầng trời; cũng là một vật tượng trưng cho con số, trong tiếng Ai Cập có nghĩa là một ngàn; tương đương với cách tính thời gian của Ô Li Bô Lích, mà nó bằng với Cô Lốp trong sự tuần hoàn và cách tính thời gian của nó.
Ta nese navěky tíhu nebeské klenby.
Huyện này có kênh Vĩnh Tế chảy qua.
A když se podíváme na Pachycephalosaura, má pořádnou klenbu a malé výrůstky na týle také ustupují.
Và nếu chúng ta xem xét con Pachycephalosaurus, Pachycephalosaurus có một cái vòm trán đặc và những cái bướu nhỏ phía sau đầu cũng đang thu hồi lại.
Jakmile máme stromy vybrané, rozdělíme je do čtyř pater: keřové, podstromové, stromové a klenbové patro.
Khi ta biết về các loài cây, chúng ta chia chúng thành bốn lớp: lớp cây bụi, lớp cây con, lớp cây và lớp tán.
Kolem nebeské klenby.
Xung quanh vòm trời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klenba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.