kleště trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kleště trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kleště trong Tiếng Séc.

Từ kleště trong Tiếng Séc có các nghĩa là cái gắp đá, cái kìm, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kleště

cái gắp đá

noun

cái kìm

noun

Ty pákové štípací kleště?
Cái kìm cắt sắt?

kém

noun

Xem thêm ví dụ

Murdock ho měl v kleštích, ale pak povolil a nechal se srazit sérií...
Murdock đã chuẩn bị kết liễu. Nhưng do chủ quan nên nhận phải một loạt những đòn đánh...
Jako přivazovat lidi k židlím a strkat jim kleště do nosu?
Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư?
Tak ho kleště nevyděsí.
Kềm cắt sẽ không làm nó sợ.
Minulost tě držela v kleštích už dost dlouho.
Quá khứ đã giam hãm anh đủ lâu rồi.
Kleště a párátko chybí, ale čepel má.
Mấy cái nhíp và tăm bị mất rồi, nhưng nó còn một lưỡi dao.
Ty kleště na nehty se při práci nedají pořádně vzít do ruky.
Xài nấy cái bấm móng tay rất khó vì không có chỗ nắm.
Prostě si zapamatujete, že máte zaměstnat nombíky, než se dostanu ke Kaiovi, abych mu nasadil Wušiho kleště.
Mọi người chỉ cần nhớ một điều, đánh lạc hướng bọn ngọc thi... cho tôi tới đủ gần để ra chiêu Vô Tích Tỏa Chỉ Công với Kai.
Potřebuju kleště a světlo.
Tôi cần nhíp nhổ. Bóng đèn điện.
Mám kleště a nějaká ramínka, a spojím je dohromady v jakousi lanovou pěšinku.
Tôi lấy một chiếc kìm và vài cái móc áo, và tôi biến chúng thành một đường đi bằng dây
Kleště.
Cái forceps.
Na jednom obrázku drží anděl v ruce meč a na druhém kleště.
Trong một bức tranh, thiên sứ cầm cái kẹp gắp nhưng trong bức tranh kia thì cầm thanh gươm.
Lékař jí kleštěmi nechtě zlomil klíční kost.
Bác sĩ đã vô ý làm gẫy xương đòn của Loida bằng cái kẹp thai.
Potom ti vytrhnu zuby, jen ne kleštěmi, ale kladivem a máš jich 32, takže to chvíli zabere.
Sau đó tôi sẽ nhổ răng cô ra... không phải bằng kìm đâu, bằng búa... 32 cái răng, mất một lúc đây.
6 Pak ke mně přiletěl jeden ze serafínů, maje v ruce své řeřavý auhel, který vzal kleštěmi z oltáře;
6 Bấy giờ một vị Sê Ra Phin bay đến bên tôi, tay cầm cục athan lửa đỏ mà vị ấy đã dùng kẹp gắp nơi bàn thờ;
Doufají, že nás tady chytí do kleští... se zády proti moři.
Chúng mong ta sẽ bị kẹt ở đây... dựa lưng ra biển.
Ty pákové štípací kleště?
Cái kìm cắt sắt?
S kleštěmi se musí zacházet opatrně.
Cầm kẹp nướng nhẹ tay thôi.
Mám přinést kleště?
Tôi có thể biết tại sao không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kleště trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.