klíč trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klíč trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klíč trong Tiếng Séc.

Từ klíč trong Tiếng Séc có các nghĩa là chìa khoá, chìa khóa, khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klíč

chìa khoá

noun

Jimmy, zmínils nestrannost jako klíč k úspěchu Wikipedie.
Jimmy, ông đã đề cập chưa hết chìa khoá để Wikipedia thành công.

chìa khóa

noun

Ten muž byl klíčem k zastavení Zooma, klíčem k záchraně mé dcery.
Hắn là chìa khóa cho chúng ta bắt Zoom, chìa khóa cho tôi cứu con gái.

khoá

noun

Do dírky na klíč se vsune momentový klíč, takovým způsobem, aby vysunul kolík nahoru a tím odemkl kód.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.

Xem thêm ví dụ

A čím delší je tvůj proslov, tím musí být jednodušší a tím silněji a ostřeji musí být definovány tvé klíčové body.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
A příběhy jsou klíčové.
Các câu chuyện là chìa khóa.
Atribuce DDA připisuje hodnotu každému kliknutí a klíčovému slovu, které přispělo k dosažení konverze, a pomáhá získávat další konverze při stejné CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
Všimněte si, že seznam obsahuje jak běžná, tak vylučující klíčová slova.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
(2. Timoteovi 3:13, 14) Jelikož všechno, co přijímáte do mysli, vás do jisté míry ovlivní, klíčové je ‚vědět, od jakých osob jste se to naučili‘, abyste si byli jisti, že to jsou lidé, kterým leží na srdci vaše zájmy, a ne jejich vlastní.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Objekt datové vrstvy je tvořen seznamem párů klíč/hodnota.
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
„Dovolte mi na závěr vydat svědectví (a mých devět desetiletí na této zemi mě plně opravňuje k tomu, abych řekl), že čím starší jsem, tím více si uvědomuji, že rodina je středem života a klíčem k věčnému štěstí.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Ti, kteří jsou držiteli klíčů kněžské pravomoci a zodpovědnosti, nám pomáhají s přípravou do chrámu tím, že s námi provádějí pohovory pro chrámové doporučení.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Seznam typů lze filtrovat libovolnou kombinací typů, jako jsou klíčová slova, témata a rozšíření.
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
Potom jsem jí dal klíče od mého bytu a nechal si vyměnit zámek.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Klíč k duchovní ochraně
Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh
Jak to děláte s klíčem?
Anh chuyền cái chìa khóa bằng cách nào?
Můžete použít většinu vám již dobře známých možností cílení v Obsahové síti – klíčová slova publika, publikum podle zájmů, publikum s pravděpodobným zájmem o koupi a demografické údaje.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Klíčovým faktorem při určování mezinárodně přijaté chronozony je, zda celkové rozšíření fosilií je jasné, jednoznačné a rozšířené.
Yếu tố quan trọng trong việc đặt tên cho một thời đới được chấp nhận trên bình diện quốc tế là cột hóa thạch tổng thể có rõ ràng, không mơ hồ và phổ biến hay không.
Soubor id_rsa.pub s veřejným klíčem odešlete zástupci svého partnera.
Gửi tệp khóa công khai id_rsa.pub đến đại diện đối tác.
Můžete určit, jak Správce značek interpretuje tečky („.“) v názvu klíče:
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
Ó, kdyby tak každý mladý muž, každý nositel Aronova kněžství, dokázal plně porozumět tomu, že jeho kněžství drží klíče služby andělů.
Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ.
dej mi ty klíče kurva.
Mẹ mày, đưa tao chìa khóa.
Přidávejte buď vylučující klíčová slova, nebo vylučující klíčová slova kampaně.
Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch.
Abyste nemuseli vytvářet nové reklamy, klíčová slova, reklamní sestavy a kampaně vždy, když chcete vylepšit účet, můžete si zkopírovat stávající reklamy, reklamní sestavy, klíčová slova a kampaně.
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
List citoval Skutky 15:28, 29, což je klíčový text, na němž svědkové Jehovovi zakládají svůj postoj.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Je předsedajícím vysokým knězem, u něj jsou uloženy všechny klíče svatého kněžství a je hlasem zjevení od Boha Jeho lidu.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
Abyste studentům pomohli získat hlubší porozumění této pravdě, vyzvěte je, aby si představili, že dostali vozidlo, které se startuje prostřednictvím klíče, klíč ale neobdrželi.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
President Joseph Fielding Smith prohlásil: „Není to pouze otázka křtu za mrtvé, ale také pečetění rodičů a dětí k rodičům, aby tak nastalo ‚úplné a naprosté a dokonalé spojení a stmelení dispensací a klíčů a mocí a sláv‘ od počátku až do konce času.
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc.
Použijte konkrétní klíčová slova, která přímo souvisí s konkrétním tématem reklamní sestavy a vstupní stránky.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klíč trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.