กําลังใจ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กําลังใจ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กําลังใจ trong Tiếng Thái.

Từ กําลังใจ trong Tiếng Thái có các nghĩa là đạo đức, tinh thần, ý chí, sự tự chủ, sự bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กําลังใจ

đạo đức

tinh thần

(morale)

ý chí

(volition)

sự tự chủ

(self-control)

sự bình tĩnh

(self-control)

Xem thêm ví dụ

และ มี ใคร ใน พวก เรา ที่ ไม่ เคย ประสบ กับ ความ เจ็บ ปวด แสน สาหัส และ หมด กําลังใจ โดย สิ้นเชิง เมื่อ ผู้ เป็น ที่ รัก เสีย ชีวิต?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
เหตุ ใด คุณ จึง ได้ รับ กําลังใจ ที่ รู้ ว่า พระ วิญญาณ ของ พระเจ้า ดําเนิน กิจ ใน ชีวิต ของ . . .
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
หาก กําลังใจ ของ กองทัพ มี น้อย โอกาส ได้ ชัย ชนะ ก็ น้อย ลง.
Nếu tinh thần chiến sĩ thấp thì ít có cơ hội chiến thắng.
ดัง นั้น เมื่อ พระ เยซู ทํา งาน รับใช้ พระองค์ ไม่ เพียง แต่ ชู ใจ ผู้ ที่ ฟัง พระองค์ ด้วย ความ เชื่อ เท่า นั้น แต่ ยัง ได้ วาง รากฐาน ไว้ สําหรับ ให้ กําลังใจ ผู้ คน ใน เวลา ต่อ มา อีก เกือบ สอง พัน ปี ด้วย.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
ช่วย คน ได้ รับ กําลังใจ
báo tin mừng đến cho muôn người,
ก่อน ลูก จะ ไป โรง เรียน คุณ น่า จะ พูด อะไร บาง อย่าง ที่ ให้ กําลังใจ ลูก พิจารณา ข้อ คัมภีร์ ประจํา วัน ด้วย กัน หรือ อธิษฐาน ด้วย กัน.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
ไม่ นาน นัก เขา ได้ เอา ใจ ใส่ ผม เป็น ส่วน ตัว และ การ ให้ กําลังใจ จาก เขา เป็น ส่วน สําคัญ ที่ ช่วย ให้ ผม เป็น ไพโอเนียร์ ใน เวลา ต่อ มา ซึ่ง เป็น ชื่อ เรียก ผู้ เผยแพร่ เต็ม เวลา.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
พระองค์ ทรง รับรอง กับ พวก เขา ถึง มิตรภาพ ของ พระองค์, หนุน กําลังใจ พวก เขา ให้ สําแดง ความ เชื่อ, และ สัญญา ว่า จะ ให้ ความ ช่วยเหลือ พวก เขา ด้วย พระ วิญญาณ บริสุทธิ์.
Ngài thắt chặt tình bạn với họ, khuyến khích họ thực hành đức tin, và hứa với họ rằng thánh linh sẽ giúp họ.
(ลูกา 10:2-12) เมื่อ พวก สาวก กลับ มา รายงาน ความ สําเร็จ พระ เยซู ทรง ชมเชย และ ให้ กําลังใจ พวก เขา.
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
ถ้า การ ทดลอง ที่ เรา เผชิญ อยู่ ดู เหมือน หนัก หนา สาหัส ไม่ น้อย การ ระลึก ถึง การ ทดสอบ อัน สาหัส ซึ่ง อับราฮาม เผชิญ เมื่อ ท่าน ถูก เรียก ร้อง ให้ ถวาย ยิศฮาค บุตร ชาย ของ ท่าน คง จะ ให้ กําลังใจ แก่ เรา เป็น แน่ ที่ จะ ไม่ ยอม แพ้ ใน การ ต่อ สู้ เพื่อ ความ เชื่อ.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
4 ถ้อย คํา ดัง กล่าว ให้ กําลังใจ แต่ น่า ไตร่ตรอง สําหรับ ทุก คน ที่ เข้า ใน การ วิ่ง แข่ง เพื่อ ชีวิต ใน ทุก วัน นี้.
4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình.
ความ หวัง อย่าง นี้ ทํา ให้ เรา ยืนหยัด ใน ทาง ที่ เหมาะ สม และ มี กําลังใจ เข้มแข็ง ยาม ผจญ ความ ทุกข์ ลําบาก จน กระทั่ง ได้ รับ สม หวัง.—2 โกรินโธ 4:16-18.
Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18).
นอก จาก นั้น เรา ยัง จะ พิจารณา ถึง วิธี ที่ พี่ น้อง ใน ประชาคม อาจ มี ส่วน ทํา ให้ การ ประชุม เป็น โอกาส ที่ หนุน กําลังใจ ทุก คน ที่ เข้า ร่วม ได้.
Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự.
ขอ เรา พิจารณา ขอบ เขต กว้าง ๆ สี่ ประการ ซึ่ง พระ ยะโฮวา ทรง จัด เตรียม การ หนุน กําลังใจ ไว้.
Chúng ta hãy xem xét bốn phạm vi mà Đức Giê-hô-va dùng để ban cho sự khích lệ.
(มัดธาย 10:30) ถ้อย คํา ที่ ให้ กําลังใจ ดัง กล่าว บ่ง ชี้ ว่า พระ ยะโฮวา ทรง สน พระทัย ผู้ รับใช้ ของ พระองค์ ทุก คน อย่าง มาก.
(Ma-thi-ơ 10:30) Câu nói đầy khích lệ ấy cho thấy Đức Giê-hô-va quan tâm sâu xa đến mỗi tôi tớ Ngài.
และ เรา จะ ให้ กําลังใจ กัน ได้ อย่าง ไร?
Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”.
(ทิทุส 3:2; ยาโกโบ 3:17) เพื่อ ให้ กําลังใจ ลูก จึง จําเป็น ที่ พ่อ แม่ จะ พูด “ถ้อย คํา อัน ถูก ต้อง แห่ง ความ จริง.”
Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17).
ดัง นั้น แล้ว ขอ ให้ คํา ลง ท้าย ใน จดหมาย ของ อัครสาวก เปโตร ทํา ให้ คุณ มี กําลังใจ เถิด:
Vậy, hãy mạnh dạn lên nhờ vào lời kết lá thư của sứ đồ Phi-e-rơ:
การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล ทุก วัน ช่วย ดิฉัน ให้นึก ถึง พระ บัญชา และ หลักการ ใน คัมภีร์ ไบเบิล ได้ อย่าง รวด เร็ว ซึ่ง ให้ กําลังใจ ดิฉัน ต้านทาน แรง กดดัน เหล่า นี้.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
หน้า ที่ มอบหมาย ของ ผม รวม ถึง การ เดิน ทาง ไป ช่วย งาน ก่อ สร้าง หอ ประชุม ใน หลาย ประเทศ และ ให้ กําลังใจ คน เหล่า นั้น ที่ ทํา งาน อยู่ กับ หลาย โครงการ และ ซู ก็ สามารถ ร่วม เดิน ทาง ไป กับ ผม ได้.
Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi.
ผม มี ความ สุข ที่ ได้ ทุ่มเท กําลัง กาย กําลังใจ เพื่อ รับใช้ พระ ยะโฮวา พระเจ้า และ ช่วยเหลือ ผู้ อื่น.
Tôi vui mừng dồn sức lực vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va và giúp người khác.
นั่น เป็น การ ให้ คํา พยาน ที่ ดี เยี่ยม จริง ๆ และ เรา รู้สึก มี กําลังใจ สัก เพียง ไร ที่ ได้ เห็น คน มาก มาย สนใจ ความ จริง ใน คัมภีร์ ไบเบิล!
Quả là một cuộc làm chứng tốt vào dịp đó, và thật khích lệ khi thấy nhiều người bày tỏ sự chú ý đến Kinh Thánh!
ด้วย การ หนุน กําลังใจ เช่น นั้น ความ เชื่อ น่า จะ วัฒนา ได้ ดี กว่า.—โรม 1:11, 12.
Với sự khích lệ như thế, đức tin chắc hẳn được lớn mạnh.—Rô-ma 1:11, 12.
เขา สังเกต ว่า ถึง ซาอูล จะ อ่อน เพลีย หมด แรง แต่ เขา ก็ พยายาม พูด ให้ กําลังใจ ทุก คน ที่ มา เยี่ยม.
Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu.
13 ลุค เป็น ชาย หนุ่ม คน หนึ่ง ที่ ได้ รับ กําลังใจ จาก ดี วี ดี ละคร เรื่อง หนุ่ม สาว ถาม ว่า—ฉัน จะ ทํา อย่าง ไร กับ ชีวิต ของ ฉัน?
13 Luke là người trẻ đã được khích lệ khi xem một video khác: Giới trẻ thắc mắc—Tôi đặt mục tiêu nào cho đời mình?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กําลังใจ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.