talent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talent trong Tiếng Anh.

Từ talent trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài năng, tài, khiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talent

tài năng

noun (marked ability or skill)

Tom lacks the talent to be an actor.
Tom thiếu tài năng để trở thành một diễn viên.

tài

noun

Tom lacks the talent to be an actor.
Tom thiếu tài năng để trở thành một diễn viên.

khiếu

noun

My mistress, Lucrezia, seems to think that you have a singular talent for portraiture.
Phu nhân của ta, Lucrezia, dường như nghĩ rằng người có một chút khiếu vẽ chân dung.

Xem thêm ví dụ

Well, we may not have the most talented team, but we will definitely have the meanest
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
You add great strength to the Church when you use your testimony, talents, abilities, and energy to build the kingdom in your wards and branches.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
I'm certain that two such perceptive talents will enjoy working together in Sardinia and that it will help to make AngIo-Soviet cooperation a reality.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Talent is luck.
Tài năng là may mắn.
Yamagata was a talented garden designer, and today the gardens he designed are considered masterpieces of Japanese gardens.
Yamagata là một người thiết kế vườn tài năng, và ngày nay khu vườn mà ông thiết kế vẫn được coi là kiệt tác của Nhật Bản đình viên (vườn Nhật Bản).
Success in a popular talent show of 1962 led to an invitation to sing at the National Opera of Ukraine.
Thành công trong một chương trình tài năng nổi tiếng năm 1962 đã dẫn đến lời mời hát tại Nhà hát Opera Quốc gia của Ukraine.
In my travels across the world, I have seen that the thousands upon thousands of you who do not currently have a husband or children are an incredible reservoir of faith, talent, and dedication.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
Well, we may not have the most talented team, but we will definitely have the meanest.
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
“Then he that had received the five talents went and traded with the same, and made them other five talents.
“Tức thì, người đã nhận năm ta lâng đi làm lợi ra, và được năm ta lâng khác.
The strange man then says that his Kronotek has use for talented agents such as Morris and Dexter and invites them to join his agency, leaving an open time bubble for them to enter.
Người đàn ông lạ mặt sau đó nói rằng Kronotek của anh ta được tạo ra dành cho các đặc vụ tài năng như Morris và Dexter và mời họ tham gia công ty của anh ta, để lại một bong bóng thời gian mở cho họ tham gia.
It gives them place and position, where they grow as they exercise their talents.
Nó cho họ vị trí và vị thế nơi mà họ tăng trưởng khi họ sử dụng các tài năng của họ.
The East Germans have a particular talent for surveillance.
Người Đông Đức rất có tài theo dõi.
+ 39 It should be made, along with these utensils, from a talent* of pure gold.
+ 39 Chân đèn cùng những vật dụng đó phải được làm từ một ta-lâng* vàng ròng.
Illustrations: ten virgins, talents, sheep and goats
Minh họa: mười trinh nữ, ta-lâng, chiên và dê
17 That Jehovah forgives in a large way is indicated in one of Jesus’ illustrations, that of a king who forgave a slave a debt of 10,000 talents (about $33,000,000, U.S.).
17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào.
In 1990, Leonardo signed with São Paulo FC, and in 1991, Leonardo, Raí, and other young talents were assembled as part of the so-called 'esquadrão tricolor' ("three-coloured squad") under the command of Brazilian legend Telê Santana, giving Leonardo his second Brazilian championship.
Năm 1991, Leonardo, Raí, và nhiều tài năng trẻ khác tạo nên "esquadrão tricolor" ("đội hình ba màu") dưới sự chỉ huy của huyền thoại người Brazil Telê Santana, Leonardo có được vào năm đó chức vô địch Brazil thứ hai của mình.
In 2014, after his performance as a member of the Vietnam U-19 national team at 2014 AFC U-19 Championship, Thanh Hậu was listed by The Guardian as one of the 40 best young football talents in the world.
Năm 2014, sau khi tỏa sáng trong màu áo U19 Việt Nam tại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2014, Thanh Hậu được lọt vào danh sách 40 cầu thủ trẻ triển vọng nhất Thế giới do The Guardian bình chọn.
Haug was an erudite scholar and a talented linguist.
Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba.
According to a brief interview DeLuna granted on HaitiXchange.com, she stated that she first met Tyrone when she was only 14 years old, who was then scouting for talent.
Theo bản phỏng vấn ngắn gọn mà cô gởi cho trang HaitiXchange.com, lần đầu tiên cô gặp Tyrone là năm cô 14 tuổi và sau đó hai người trở thành bạn thân.
In his new role as director of talent recruitment at a sports agency, he is responsible for recruiting young footballers.
Trong vai trò mới của mình với việc là giám đốc tuyển dụng tài năng trẻ tại một cơ quan thể thao, ông chịu trách nhiệm về việc tuyển dụng cầu thủ trẻ.
Our data show very clearly that there are many talented individuals who simply do not follow through on their commitments.
Những số liệu của chúng tôi đã cho thấy rõ rằng có rất nhiều người tài năng nhưng không chịu kiên trì với những mục tiêu của họ.
Despite Sofia's obvious talent for mathematics, she could not complete her education in Russia.
Tuy tài năng toán học của bà thể hiện khá rõ, bà không thể hoàn tất việc học hành tại Nga.
Come, join the fold, consecrate your abilities, talents, and skills.
Hãy đến, hãy gia nhập đàn chiên, hiến dâng khả năng, tài năng và kỹ năng của các anh chị em.
Cowell was announced as the replacement for Howard Stern on America's Got Talent on 22 October 2015.
Cowell được thông báo là người thay thế cho Howard Stern trên America's Got Talent vào ngày 22 tháng 10 năm 2015.
None of us can do the work of the priesthood, and do it well, relying solely on our own wisdom and talents.
Không một ai trong chúng ta có thể làm công việc của chức tư tế, và làm giỏi điều đó, mà chỉ dựa vào sự khôn ngoan và tài năng của mình cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới talent

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.