knee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knee trong Tiếng Anh.

Từ knee trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu gối, gối, khuỷu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knee

đầu gối

noun (joint in the middle of the leg and area around it)

When you skateboard, it puts quite a strain on your knees.
Khi bạn trượt ván, lực sẽ đè mạnh lên đầu gối của bạn.

gối

noun

When you skateboard, it puts quite a strain on your knees.
Khi bạn trượt ván, lực sẽ đè mạnh lên đầu gối của bạn.

khuỷu

verb

If he tries it again, take out a knee.
Nếu nó còn tái phạm, hãy bắn vào khuỷu chân.

Xem thêm ví dụ

Tokimune Takeda regarded one of the unique characteristics of the art to be its preference for controlling a downed attacker's joints with one's knee to leave one's hands free to access weapons or to deal with the threat of other attackers.
Takeda Tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối của một người, để giữ một tay của người đó được tự do để lấy vũ khí hoặc để đối phó với mối đe dọa từ những kẻ tấn công khác.
I'm afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
I turned and saw that Edie was standing in black mud up to her knees.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
Monica couldn't get braces because Chi-Chi needed knee surgery.
Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.
This is what we'd call a "smart knee."
Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh."
Elizabeth dropped to her hands and knees to grab her boots from under the bed, where she'd kicked them the day before.
Elizabeth dưới sàn để lấy đôi giày dưới gầm giường, nơi cô đá chúng ngày hôm trước.
I’m not telling you to get on bended knee.
Tôi không bảo các bạn phải quỳ gối.
On your knees.
Quỳ xuống.
It's like putting a hat on your knee.
. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.
He had long hair and sideburns, coat, stockings, and knee-breeches in the style of English aesthetes of the late 19th century.
Ông để tóc và tóc mai đều dài, mặc áo, vớ, và quần ống túm theo phong cách của người Anh cuối thế kỷ 19.
As a result, nerves were deadened below my knees, and it took three months for me to recuperate.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
Young children may have bowed legs and thickened ankles and wrists; older children may have knock knees.
Trẻ nhỏ có thể bị khoèo chân, có mắt cá chân và cổ tay dày lên; trẻ lớn có thể bị chứng gối vẹo trong.
His knees almost touched mine .
Đầu gối của ông gần như chạm vào đầu gối tôi .
She was in there, on her hands and knees, picking through her own feces to retrieve those earrings.
Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này.
At the end of the day, as the children would ready themselves for bed, a skinned knee might be daubed with soothing oil.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
On your knees.
Quỳ xuống!
After a disappointed fifth place at the 2012 Summer Olympics, in 2013 she took a year off from the national team to repair her knee.
Sau khi một vị trí thứ 5 thất vọng tại Thế vận hội Mùa hè 2012, năm 2013 cô đã nghỉ một năm ở đội tuyển quốc gia để dưỡng thương đầu gối của mình, và không tham gia vào đội tuyển quốc gia trong một mùa giải.
Germany was at its knees, people thought they were evil, or many people thought they were evil.
Đức đã quỳ gối, người ta nghĩ nước Đức thật xấu xa, hoặc nhiều người nghĩ rằng Đức xấu xa.
More than once, on reaching my hotel room, I sank to my knees and thanked Jehovah for his protection.
Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi.
Hit me in the knee, the ankle!
Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.
Later as he related the story of his conversion, I realized that Alex’s pain and sorrow had been difficult, but they also helped him become humble enough to bend his knees and ask for help.
Về sau, khi nó thuật lại câu chuyện cải đạo của nó, tôi đã nhận thấy rằng nỗi đau đớn và buồn phiền của Alex rất gay go nhưng chúng cũng đã giúp nó trở nên khiêm nhường đủ để quỳ gối xuống và cầu xin được giúp đỡ.
After an extended layoff due to knee surgery, in June 2015, Nelson returned to Arnett Gardens.
Sau khi nghỉ thi đấu vì phải phẫu thuật đầu gối, vào tháng 6 năm 2015, Nelson trở lại Arnett Gardens.
It will take humility to do this, but if we will get on our knees and ask Heavenly Father for a feeling of forgiveness, He will help us.
Sẽ phải có sự khiêm nhường để làm điều này, nhưng nếu chúng ta chịu quỳ xuống và cầu xin Cha Thiên Thượng ban cho một cảm giác tha thứ, thì Ngài sẽ giúp chúng ta.
So if we go ahead with this, if we pick him, and find out tomorrow that he has got knee problems, he's got bedwetting problems, or he's got goddamn OCD, we're all gonna be fired.
Vậy nếu chúng ta phả tiếp tục, chúng ta chọn cậu ta, và ngày hôm sau phát hiện cậu ta có vấn đề sức khỏe, vấn đề tè dầm, hoặc là tiền án hình sự, chúng ta coi như bị đuổi hết.
The brother walked a short distance away from the murmuring crowd and, sinking to his knees, prayed to Jehovah.
Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới knee

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.