cavalier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavalier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavalier trong Tiếng Anh.

Từ cavalier trong Tiếng Anh có các nghĩa là xẵng, hiệp khách, không trịnh trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavalier

xẵng

adjective

hiệp khách

adjective

không trịnh trọng

adjective

Xem thêm ví dụ

She's only doing you a favor in The Dancing Cavalier.
Cô ấy là người duy nhất giúp đỡ em trong " The Dancing Cavalier ".
By 1674 England had gained nothing from the Anglo-Dutch War, and the Cavalier Parliament refused to provide further funds, forcing Charles to make peace.
Trước năm 1674 do nước Anh chả thu được gì từ cuộc chiến với Hà Lan, và Nghị viện Kiêu ngạo từ chối cung cấp tài chính, buộc Charles phải lập lại hòa bình.
To save Danby from the impeachment trial, Charles dissolved the Cavalier Parliament in January 1679.
Để cứu Lãnh chúa Danby khỏi bị xét xử, Charles giải tán Nghị viện Kiêu ngạo vào tháng 1 năm 1679.
Duelling Cavalier?
" The Duelling Cavalier "?
Her first work for a visual novel was as the art director for Cave Castle Cavalier by Dall released in 2000.
Công việc đầu tiên của cô là làm đạo diễn nghệ thuật cho Cave Castle Cavalier bởi Dall xuất bản năm 2000.
The rights to the Mustang design were purchased from North American by the Cavalier Aircraft Corporation, which attempted to market the surplus Mustang aircraft in the U.S. and overseas.
Quyền sở hữu thiết kế những chiếc Mustang giờ đây đã được North American bán cho Cavalier Aircraft Corporation, vốn đang nỗ lực tiếp thị nó ra thị trường Mỹ và nước ngoài.
The National Council for Peace and Order (NCPO), the military junta that took power in Thailand in May 2014, has taken a cavalier attitude towards environmental concerns.
Hội đồng Quốc gia vì Hòa bình và Trật tự (NCPO), chính quyền quân sự nắm quyền ở Thái Lan vào tháng 5 năm 2014, đã có thái độ dễ dãi đối với các mối quan ngại về môi trường.
In his dying words, Gerard reveals that Fatima also controls a portion of undead servants of her own, having long since forsaken the land of Cavalier for her own selfish goals.
Trước giây phút lâm chung, Gerard mới tiết lộ rằng Fatima còn kiểm soát một phần đám hầu cận thây ma dưới trướng được một thời gian dài kể từ lúc bỏ rơi vùng đất Cavalier cho mục tiêu ích kỷ của riêng mình.
But I won' t do it on a whim.Even with your cavalier attitude towards life
Nhưng không phải vô cớ tôi làm vậy, ngay cả với sự nịnh đầm của anh
Cavalier-Smith has suggested that Apusozoa, which are typically considered incertae sedis, are in fact bikonts.
Cavalier-Smith đã đề xuất rằng Apusozoa, một nhóm động vật nguyên sinh có lông roi thông thường được coi là có vị trí incertae sedis, trên thực tế thuộc về Bikonta.
The Duelling Cavalier with music.
" The Duelling Cavalier " với âm nhạc.
You know, they're the Roundheads and we're the Cavaliers.
Họ là bọn Đầu Tròn còn mình là Hiệp .
You're being awfully cavalier with a lot of people's lives so you can play out a game.
Anh quả là quá vô tình khi đùa giỡn với mạng sống của quá nhiều người như vậy.
But, um, a bunch of people, we're going to the Cavalier after.
Nhưng, um, có một vài người, bọn anh sẽ đến Cavalier khi vũ hội kết thúc.
We're going to make The Duelling Cavalier into a talking picture.
Chúng ta sẽ biến " The Duelling Cavalier " thành một bộ phim nói.
Usher is a part owner of the Cleveland Cavaliers professional basketball team.
Usher là một trong những chủ nhân của đội bóng rổ Cleveland Cavaliers.
Too bad I didn't do that in Duelling Cavalier.
Thật tệ là anh chẳng làm được điều đó trong " The Duelling Cavalier ".
An additional two brigades (9th and 123rd Indian) of the 5th Indian Division led by Major General Robert Mansergh were deployed with Sherman and Stuart tanks, 2 cruisers and 3 destroyers (including HMS Cavalier) in support.
Thêm hai lữ đoàn (Ấn Độ số 9th và 123) thuộc Sư đoàn Ấn Độ số 5 dưới quyền chỉ huy của Robert Mansergh được triển khai cùng các xe tăng Sherman và Stuart, 2 tàu tuần dương và 3 tàu khu trục (gồm HMS Cavalier) nhằm hỗ trợ.
The Duelling Cavalier is now a musical.
" The Duelling Cavalier " giờ là một bộ phim ca nhạc.
The important thing is to save The Duelling Cavalier save Lockwood and Lamont.
Điều quan trọng là cứu vãn " The Duelling Cavalier " cứu Lockwood và Lamont.
Cavalier-Smith originally proposed that unikonts ancestrally had a single flagellum and single basal body.
Cavalier-Smith ban đầu đề xuất rằng Unikonta về mặt tổ tiên từng có một lông roi và một động thể (kinetosome).
You have a very cavalier attitude for the president of a bank, with such a piss-poor capital cushion.
Anh là chủ tịch nhà băng mà có thái độ quá dỗi ngạo mạn cùng lối bảo vệ tài chính cực kỳ tệ hại.
Under the rule of Henry IV, the "barbe auvergnat" was a prized mount for cavaliers and, according to tradition, the famous white horse of the king himself came from a farm in Barra, near Aurillac.
Dưới sự cai trị của vua Henry IV, các "Barbe auvergnat" được đánh giá cao một gắn kết cho trung đoàn kỵ sĩ Cavaliers và, theo truyền thống, con ngựa trắng nổi tiếng của nhà vua đến từ một trang trại ở Barra, gần Aurillac.
Although previously favourable to the Crown, the Cavalier Parliament was alienated by the King's wars and religious policies during the 1670s.
Mặc dù trước đó từng ủng hộ hoàng gia, Nghị viện Kiêu ngạo bị xa lánh bởi những cuộc chiến tranh của nhà vua và chính sách tôn giáo những năm 1670.
We have observed that young cavaliers received presents from their king without shame.
Chúng ta đã nói những kỵ sỹ trẻ nhận tặng vật của nhà Vua, họ không hề xấu hổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavalier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.