kočka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kočka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kočka trong Tiếng Séc.

Từ kočka trong Tiếng Séc có các nghĩa là mèo, con mèo, Mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kočka

mèo

noun

Vím jen, že se jeho kočka jmenuje Henry.
Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry.

con mèo

noun

Vím jen, že se jeho kočka jmenuje Henry.
Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry.

Mèo

proper

Xem thêm ví dụ

Mám dvě kočky.
Tôi có hai con mèo.
V příběhu Alenky v říši divů Alenka neví, kterou cestou se má vydat, a tak se ptá kočky Šklíby: „Řekla bys mi prosím, kudy se dostanu odtud?“
Trong câu chuyện Alice ở Xứ Sở Thần Tiên, Alice không biết phải đi đường nào, vì vậy cô ta hỏi con mèo Cheshire: “Xin làm ơn cho tôi biết tôi phải đi con đường nào từ đây?”
Jsem jako kočka.
Tôi giống như con mèo vậy.
To je kočka!
Đó là con mèo!
Ta kočka je šílená
Đúng là dở tệ
Kočka od sázek má velmi špatné a nevysvětlitelné poranění na kůži.
Một em gái cá ngựa nóng bỏng bị động kinh cơn lớn và những vết bầm khó hiểu.
(Přísloví 14:10) Pozorovali jste někdy ptáka, psa nebo kočku, když se dívali do zrcadla? Nezačali pak klovat, vrčet nebo útočit?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
Potřebujete jen internetové připojení a zábavnou kočku.
Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.
Vím jen, že se jeho kočka jmenuje Henry.
Chỉ biết hắn có con mèo tên Henry.
" Docela se mi Zapomněl jste neměl rád kočky. "
" Tôi hoàn toàn quên bạn không thích mèo.
Kočky se svému novému domovu rychle přizpůsobily a staly se jedním z nejrozšířenějších druhů zvířat, která byla do Austrálie zavlečena.
Chúng thích nghi rất nhanh với môi trường mới và trở thành một trong những loài sinh sôi nhiều nhất trong số các loài vật nhập cảng vào Úc.
Chce, abych mu sundal kočku ze stromu.
Anh ấy muốn anh đi cứu lũ mèo ở trên cây
Tyhle kočky to mají rádi tvrdě.
Gái sang chảnh thích các anh phong trần cơ.
Je to devátá kost z ocasu černé kočky... zaručeně ti dneska v noci přinese štěstí
Đó là đốt xương thứ chín... trong cái đuôi của một con mèo đen... bảo đảm đem lại may mắn cho mày tối nay.
Myslel jsem na to, že jsi největší kočka, co jsem v životě viděl.
Anh đã nghĩ em là điều tuyệt vời nhất anh từng gặp trong đời.
A on byl víc než kočka.
Nhưng anh ta còn hơn một con mèo.
Afričtí leopardi by zde nepřežili, ale ruské kočky mají hustý kožich, který je před zimou chrání.
Báo châu Phi sẽ không thể sống được ở đây, nhưng những chú mèo của nước Nga sở hữu một bộ lông dầy để bảo vệ chúng khỏi cái lạnh.
Máme celou řadu inspiračních přáníček s Picklesem, mou kočkou.
Chúng ta có một loạt ảnh chụp tùy hứng về con mèo Pickles của tôi
Když tato bystrá kočka číhá na kořist, často tiše leží na větvi stromu.
Con vật thông minh này thường nằm im lặng trên cây chờ đợi con mồi.
Zítra půjdu chytat kočky.
Ngày mai con sẽ đi đuổi bắt mèo.
A přesto jsem si přál, abych mohl ukázat naše kočka Dinah:
Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi:
Ale mohl bych si navléknout kostým a sundavat kočky za stromů.
Anh đoán anh có thể mặc y phục và bay vòng quanh bắt mèo kẹt trên cây.
Ta kočka byl můj nápad.
Giết con mèo là sáng kiến của tớ.
" Já raději ne, " poznamenal kočka.
" Tôi không muốn, Cát nhận xét.
K kanárek, kočka je monstrum.
Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kočka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.