kohout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kohout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kohout trong Tiếng Séc.

Từ kohout trong Tiếng Séc có các nghĩa là gà trống, Gà trống, con gà trống, vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kohout

gà trống

noun

Cítím se jak kohout v kurníku.
Tôi có cảm giác như một con gà trống trong chuồng vậy.

Gà trống

noun

Cítím se jak kohout v kurníku.
Tôi có cảm giác như một con gà trống trong chuồng vậy.

con gà trống

noun

Cítím se jak kohout v kurníku.
Tôi có cảm giác như một con gà trống trong chuồng gà vậy.

vòi

noun

Xem thêm ví dụ

Cokoliv s kohoutem se snadno oklamat.
Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ.
Nebo nahrané kohoutí kokrhání?
hay tiếng một con gà gáy được ghi âm?
Používali to tu pro kohoutí zápasy.
Nó được dùng cho việc chọi gà.
A hned, když on ještě mluvil, kohout zazpíval.
Đang lúc Phi E Rơ còn nói, thì gà liền gáy;
Kohouty, špinavý bezdomovce, cokoliv bude mít.
Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được.
Kohouti a Býci jsou v domì.
Con gà trống và Bulls là trong nhà.
Zobrazení nahoty bylo přijatelné v 19. století v salónní francouzské kultuře v případě, že zobrazovalo klasickou nahotu v prostředí, kde nahota byla přirozená, například na obraze Kohoutí zápasy (Combat de coqs) z roku 1847 od Jeana Léona Gérôma.
Thuật vẽ khoả thân được chấp nhận đối với nền văn hoá salon của Pháp thế kỷ 19 nếu như khung cảnh rõ ràng là "cổ điển", vẽ những nhân vật trong một nền văn hoá mà khoả thân là điều bình thường, như trong tác phẩm Combat de coqs (1847) của Jean-Léon Gérôme.
Amen ti pravím než kohout zakokrhá třikrát mě zapřeš.
Amen, nhưng ta bảo anh... trước khi gà gáy sáng... anh sẽ chôi ta 3 lần...
A ať je tenhle kohout zticha, nebo si ho dáme k večeři.
Giữ cho con gà tây đó im, nếu không chúng ta sẽ ăn thịt nó.
Jestliže například použijete svou představivost, uvidíte, že Hon Ga Choi, ostrůvek Bojovného kohouta, opravdu vypadá jako dva kohouti připravení k zápasu.
Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Gà Chọi thật trông giống hai con gà đang chọi nhau.
Pokud například na svých stránkách nabízíte drobné zvířectvo a návštěvníky se snažíte přilákat klíčovým slovem prodej kohoutů, nalezne vás nejspíš spousta těch, kteří místo nákupu drůbeže potřebují vyřešit kapající vodovod v koupelně.
Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng từ khóa khớp khuỷu tay để thúc đẩy lưu lượng truy cập đến một trang web bán vật tư cho hệ thống ống nước dành cho nhà ở, thay vào đó bạn có thể đang thu hút người dùng tìm kiếm trợ giúp do sưng đau khuỷu tay khi chơi quần vợt.
Druhý kohout jest crow'd,
Con gà thứ hai Trời crow'd,
Příklady: propagace krutosti ke zvířatům pro zábavu, například kohoutí nebo psí zápasy
Ví dụ: Quảng bá hành động ngược đãi đối với động vật vì mục đích giải trí, chẳng hạn như chọi gà hoặc chọi chó
" Kohoutí ocasy mají hořký konec. "
" Đuôi gà trống có vị đắng ở cuối.
Vy dva spolu budete bojovat jako kohouti.
UM, nghe, bạn hai sẽ chiến đấu giống như đội mũ trùm đầu gà trống.
Něco jako kohout.
Chỉ là một cái gì đó nhô ra.
Ta, co vypadá jako ocas kohouta.
Khối đá trông như đuôi gà ấy
Kohouty a býky.
Con gà trống và Bulls.
Kohoutí ocasy mají hoř...
Đuôi gà trống có một chút...
" Kohouti a býci porazili kolej Hampshire
" Những con gà trống và Bulls Nhà đánh bại Hampshire
Kohouti a býci vyhráli Einstainovu soutìž.
Những con gà trống và Bulls giành chiến thắng Challenge Mastermind.
Ten kohout žije.
Con gà còn sống kìa.
[ kokrhání kohouta ]
[ con gà trống quạ ]
Bydleli jsme ve druhém patře a z oken měli výhled na dvorek s malou zahrádkou, kde si mezi hejnem slepic vykračoval velký kohout.
Từ cửa sổ nhìn ra là sân có mảnh vườn nhỏ, một chú gà trống lớn màu đỏ và một đàn mái.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kohout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.