kohoutková voda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kohoutková voda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kohoutková voda trong Tiếng Séc.
Từ kohoutková voda trong Tiếng Séc có các nghĩa là Nước máy, Nước chưa đun sôi, Nước tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kohoutková voda
Nước máy(tap water) |
Nước chưa đun sôi
|
Nước tự nhiên
|
Xem thêm ví dụ
V té době kohoutková voda nebyla. Không, bởi vì họ không có nước sinh hoạt vào thời Athur. |
Pokud z kohoutku pustíte vodu do pravé komory (levá také funguje, ale je míň efektní), uvidíte, že se chlopeň uzavírá proudem vody. Nếu bạn cho nước từ vòi chạy vào tâm thất phải (tâm thất trái cũng hoạt động, nhưng không rõ bằng) bạn sẽ thấy van tâm thất cố gắng đóng để ngăn dòng chảy. |
Koupíš i vodu z kohoutku. Anh mua nước từ cái vòi nước mà. |
Voda z kohoutku není tak špatná, že ne? Nước nguội cũng không tệ lắm, nhỉ? |
Řekni mu, že to je voda z kohoutku. Bảo hắn là đây chỉ là nước máy thường thôi. |
Mezitím voda z kohoutku zatopí celý byt. Trong khi đó, cái nòi nước đã xả nước đầy căn hộ. |
Voda z kohoutku tekla jen občas a byla kalná. Chúng tôi có vòi nước, đôi khi thì nó chảy, nhưng nước đục ngầu. |
Třetí kohoutek, který potřebujeme otevřít, vůbec nebude kohoutek, bude to jakoby virtuální kohoutek, bude to šetření vodou, které dokážeme. Vòi nước thứ 3 mà chúng ta cần mở không phải là vòi nước, nó là một dạng vòi nước ảo nó sẽ là việc bảo tồn nước mà chúng ta sẽ làm. |
Ty ohřeješ i vodu ze studeného kohoutku. Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy. |
Před domem mých prarodičů, na rušných ulicích Indie, jsem viděla stát lidi v dlouhých frontách pod pálícím sluncem, jak si naplňují kyblíky vodou z kohoutku. Trên những con phố đông đúc của Ấn Độ trước cửa nhà ông bà tôi, tôi đã thấy mọi người xếp hàng dài dưới ánh nắng gay gắt đổ đầy nước từ một cái vòi vào xô. |
Otočíte kohoutkem a máte teplou a studenou vodu, dokonce pitnou vodu. Như khi vặn vòi nước, nước ấm, nước lạnh tuôn ra...... và thậm chí cả nước uống được. |
Otočíte kohoutkem a máte teplou a studenou vodu, dokonce pitnou vodu. Như khi vặn vòi nước, nước ấm, nước lạnh tuôn ra... ... và thậm chí cả nước uống được. |
▪ Vyměňte vadné těsnění — kapajícím kohoutkem může unikat 7 000 litrů vody ročně. ▪ Thay vòng đệm của vòi nước bị rỉ—vòi nước rỉ có thể phí 7.000 lít một năm. |
Když více otevřete kohoutek anebo zmenšíte světlost čili průměr trysky, tlak vody vzroste. Bằng cách mở vòi nước hoặc giảm đường kính của tia nước, bạn tăng áp lực của nước. |
Měli tam 250 různých druhů hořčice a octa a více jak 500 druhů ovoce a zeleniny a více jak dva tucty různých druhů balené vody -- a to bylo v době, kdy jsme byli zvyklí pít vodu z kohoutku. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Když jsme v Indii, rodiče mi vždy připomínají, že vodu mám pít pouze převařenou nebo balenou, protože narozdíl od Ameriky, kde stačí otočit kohoutkem a jednoduše získat čistou, pitnou vodu, je v Indii voda často kontaminovaná. Khi ở Ấn Độ, bố mẹ tôi luôn nhắc rằng chỉ được uống nước đã đun sôi hoặc đóng chai, Bởi vì khác với ở Mỹ tôi chỉ cần mở một vòi nước bất kỳ là có nước sạch uống được, thì ở Ấn Độ, nước thường bị nhiễm bẩn. |
Můžete se zamyslet nad tím, co vy sami děláte. Ať už je to nové auto, dovolená nebo jen něco jako kupování balené vody, když vodu, která teče z kohoutku, je naprosto bezpečné pít. Bạn có thể nghĩ về thói quen của bạn, liệu đó có phải là một chiếc xe hơi mới, một kỳ nghỉ hay chỉ như việc mua một chai nước khi chai nước đó ra khỏi khe tự động nó hoàn toàn an toàn để uống. |
* Pitnou vodu skladujte v uzavřené nádobě a odebírejte ji pomocí kohoutku nebo čistou naběračkou. * Trữ nước uống trong bình có nắp đậy, và lấy nước ra một cách vệ sinh bằng cái vá hoặc vòi sạch. |
▪ Instalujte na kohoutky provzdušňovač. Je to relativně levné zařízení, které snižuje průtok vody na polovinu, aniž by nějak snižovalo sílu proudu vody. ▪ Lắp vỉ lọc vào vòi nước—nó tương đối không đắt lắm và giảm nửa lượng nước chảy nhưng không bớt đi sự hữu dụng. |
• Horká voda: Pokud můžete upravit teplotu horké vody, potom byste ji měli nastavit přibližně na padesát stupňů Celsia, aby se dítě neopařilo, když otevře kohoutek. • Nước nóng: Nếu có thể điều chỉnh nhiệt độ của nước nóng trong nhà, bạn nên giảm bớt nhiệt độ xuống khoảng 50°C để trẻ nhỏ không bị phỏng nếu em mở nước. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kohoutková voda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.