komentář trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ komentář trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komentář trong Tiếng Séc.

Từ komentář trong Tiếng Séc có nghĩa là chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ komentář

chú thích

noun

Psát poznámky k veršům znamená připojovat k nim vysvětlivky nebo komentář.
Chú thích có nghĩa là thêm vào những lời chú giải hay bình luận.

Xem thêm ví dụ

Vždy čeká na moji sovu s komentáři ohledně aktuálního dění.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Dřív jsem tam seděla a nehlásila se, protože jsem si myslela, že na moje komentáře není nikdo zvědavý.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Například ve Spojených státech se na autorská práva vztahuje princip „fair use“, v rámci kterého jsou určité způsoby použití materiálu chráněného autorskými právy považovány za dovolené. Jsou to mimo jiné kritiky, komentáře, zprávy, výuka, vědecké práce nebo výzkum.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Použít soubor s & komentáři
Dùng tập tin & chú thích
Bez komentáře.
Không bình luận.
Požádejte toho, kdo s vámi studuje, aby vám pomohl připravit si komentář, který podáte na příštím shromáždění.
Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới.
Mnoho takových komentářů a příběhů bylo zaznamenáno v obsáhlých spisech souhrnně nazývaných Midraš.
Nhiều lời bình luận và truyện như thế được ghi lại trong những tác phẩm nhiều tập, gọi chung là Midrash.
Během pěti minut vyhrazených pro vyjádření posluchačů by promyšlený komentář tedy mohlo podat asi deset posluchačů.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Účelem Maimonidových spisů sice bylo, aby Židé nemuseli být závislí na nekonečných komentářích, ale přitom mnoho zdlouhavých komentářů bylo brzy napsáno o samotném Maimonidově díle.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Naše nadšená účast na shromážděních, kdy dáváme pozor na to, co se říká, podáváme komentáře a zpíváme, chválí Jehovu.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
A naše radost roste, když se připojujete ke zpěvu písní Království, když podáváte komentáře nebo když máte cvičný úkol ve škole teokratické služby.
Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi.
Víme, z našeho předchozího modelu, že poslední strukturou mozku, která dostává Posuzovatelovy komentáře, je Činitel.
Chúng tôi biết rằng bằng những mô hình này chúng tôi có thể biết được cấu trúc não ở đầu bên kia nhận lệnh của Critic chính là Actor.
V komentáři k tomuto výroku se na straně 1115 ve druhém svazku publikace Hlubší pochopení Písma uvádí: „Výraz ‚který zůstal ve městě‘ zřejmě ukazuje, že velmi mnoho lidí zemřelo v důsledku hladu, nemocí či požárů anebo byli zabiti ve válce.“
Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”.
Tak je to,“ slyšíme jeho úvodní komentář.
Bảo Đại viết rằng: "Tôi quan sát các khán giả hàng đầu.
Vyzvi některé zvěstovatele, aby vyprávěli, jak překonali nechuť k podávání komentářů a jaké požehnání pro ně vyplynulo z toho, že se na shromážděních začali aktivně podílet.
Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp.
Mohou váš komentář před zobrazením zkontrolovat a případně ho odstranit.
Họ có thể xem xét nhận xét trước khi hiển thị, hoặc xóa hoàn toàn nhận xét.
Připravujeme se například pečlivě na každé studium Strážné věže a chceme podávat komentáře?
Chẳng hạn, chúng ta có chuẩn bị kỹ cho Buổi Học Tháp Canh hàng tuần với mục tiêu tham gia không?
10 Kázání na hoře, o němž byla zmínka na začátku této kapitoly, je nejdelší zaznamenaný soubor Ježíšova učení, který není přerušen vyprávěním ani jinými komentáři.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
Takové komentáře jsou velmi užitečné.
Những lời bình luận như thế rất hữu ích.
A pokud je to jen trochu možné, snažím se podávat komentáře?
Nếu có thể, mình có cố gắng bình luận không?”.
Pokud je zadáno, hledá pouze v tomto poli Zvukové soubory (mp#,...) Hledá v ID# značce název nebo album Obrázky (png,...) Hledá obrázky se speciálním rozlišením, komentářem atd
Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit
Na druhé straně je velmi povzbuzující, když se pomocí komentářů hlouběji rozebere nějaká důležitá myšlenka.
Trái lại, sẽ khích lệ hơn nhiều khi lời bình luận góp phần khai triển thêm một điểm quan trọng.
Aby si můj syn nacvičil, jak má při podávání komentářů držet mikrofon, používáme nějaký předmět podobné velikosti.
Chúng tôi dùng một vật để giả làm micrô, nhờ thế cháu có thể biết cách cầm micrô khi bình luận.
Seznam kanálů, jejichž komentáře jste skryli, je k dispozici ve verzi beta Studia YouTube.
Bạn có thể vào phiên bản YouTube Studio thử nghiệm để xem danh sách các kênh mà bạn đã ẩn nhận xét theo các bước sau:
Komentář můžete znovu zobrazit kliknutím na možnost Zobrazit odkaz.
Khi nhấp vào "Hiển thị liên kết", bạn có thể xem lại nhận xét đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komentář trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.