komise trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ komise trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komise trong Tiếng Séc.

Từ komise trong Tiếng Séc có nghĩa là uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ komise

uỷ ban

noun

Jmenují se Justin Quayle, jsem z vysoké komisi.
Tên tôi là Justin Quayle Tôi là người của uỷ ban

Xem thêm ví dụ

S přesvědčením jsme komisi řekli, že bojovat nebudeme.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
Celá situace se stala tak nehoráznou, že byla ve skutečnosti jmenována vyšetřovací komise, a v její zprávě z roku 1982, před 30 lety, je to Ballahova zpráva, 30 let stará, v jejímž důsledku byly všechny ty mezivládní projekty zastaveny.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
V době, kdy byl bratr Ridd v květnu 2013 povolán do generálního předsednictva Mladých mužů, sloužil jako člen generální komise Mladých mužů.
Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013.
V roce 1943 byl jedním ze zakladatelů Národní komise pro svobodné Německo (Nationalkomitee Freies Deutschland).
Năm 1943, ông là một trong những người sáng lập Ủy ban Quốc gia Freies Deutschland.
Škoda, že členové komise jsou doktoři.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.
Kvůli partnerství s IBM se v roce 1990 začala Federální obchodní komise zaměřovat na Microsoft kvůli možné tajné dohodě.
Vì mối quan hệ đối tác với IBM, trong năm 1990, Ủy ban Thương mại Liên Bang đã để mắt tới Microsoft vì nghi ngờ có sự cấu kết thương mại, đánh dấu khởi đầu cho cuộc đụng độ pháp lý giữa công ty với Chính phủ Mỹ trong hơn một thập kỷ.
Nedávno požádala tuvalská Státní jazyková komise o povolení použít tento slovník při sestavování svého prvního výkladového slovníku v místním jazyce.
Gần đây, Ban Ngôn Ngữ Quốc Gia của Tuvalu xin phép dùng tự điển này để khai triển cuốn tự điển tiếng bản xứ đầu tiên.
Zařízení je navrženo s ohledem na požadavky na vystavení rádiovým vlnám stanovené americkou Federální komisí pro komunikace (FCC).
Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra.
Mluvíte o tom chlápkovi z Komise?
Cô nói anh chàng làm việc cho Ủy ban chứng khoán?
Navrhuji vyslat na Naboo komisi, která zjistí pravdu.
Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật.
Aby byly splněny požadavky komise FCC pro vystavení radiofrekvenčnímu záření, smí být zařízení nošeno na těle pouze pomocí spon na pásek, pouzder a podobného příslušenství bez kovových součástí a mezi zařízením (včetně antény) a tělem uživatele musí být zajištěna vzdálenost alespoň 10 mm.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Komise ukončila vyšetřování.
Hội đồng thẩm tra đã hoàn thành cuộc điều tra của họ.
Také uvolňujeme všechny členky generální komise Primárek.
Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi.
Od roku 1999 je členem vědecké redakční rady časopisu Beton- und Stahlbetonbau, od roku 2010 je vedoucím německé delegace Mezinárodní federace pro konstrukční beton (fédération internationale du béton, fib) a od února 2012 je členem kontrolní komise Německé společnosti pro výzkum (Deutsche Forschungsgemeinschaft, DFG).
Các công trình nghiên cứu về lịch sử ngành xây dựng bê tông trong nước và quốc tế giúp nâng cao ý thức của cộng đồng kỹ sư xây dựng về ngành. Từ năm 1999 Manfred Curbach là thành viên hội đồng cố vấn khoa học của tạp chí Beton und Stahlbetonbau, từ năm 2010 là Trưởng đoàn đại diện Đức tại Hiệp hội xây dựng bê tông quốc tế fib và từ tháng 2 năm 2012 là giám khảo của Hội đồng khoa học Đức (Deutsche Forschungsgemeinschaft DFG).
Jestli budu muset zase před disciplinární komisi...
Nếu tôi phải lên cái bảng kỉ luật một lần nữa... nhân-quả thật sáng suốt
Někteří odborníci tvrdí, že „ve 23 zemích, kde je epidemie [AIDS] nejtěžší, [bude žít] v roce 2010 o šedesát šest milionů lidí méně“. („Confronting AIDS: Evidence From the Developing World“, zpráva Evropské komise a světové banky)
Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới.
Také uvolňujeme všechny členky generální komise Mladých žen.
Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Nữ.
Komise zavedla praxi prodeje práv na nákup soli obchodníkům, kteří pak sůl přepravovali a prodávali na místních trzích.
Muối bán buôn cho các lái buôn các tỉnh và bán lẻ tại các chợ.
Dílčí komise vybrala vás tři jako finalisty.
Hội đồng tuyển chọn đã chọn ba bạn vào vòng chung kết của chúng tôi.
Komise vyslechla přeživší cestující i členy posádky Titanicu, kapitána Arthura Rostrona lodi Carpathia, posádku lodě společnosti Leyland Line Californian a další.
Mỗi cuộc điều tra đều lấy lời tường thuật từ cả các hành khách và thủy thủ đoàn Titanic, thủy thủ đoàn chiếc The Californian của Leyland Line, Thuyền trưởng Arthur Rostron chiếc Carpathia và các chuyên gia khác.
Když mu bylo 21, zaregistroval se u odvodní komise jako náboženský služebník.
Lúc 21 tuổi, anh đăng ký với ban tuyển quân rằng mình là người truyền giáo.
Dal jsem ti to Komise, myslet si, že jste kompetentní pracovník, a to - to - tento výtažek z komických barevný doplněk je výsledek! "
Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "!
Jen říkám, že komise pro vyhlášení války by konečně mohla projednávat to, k čemu byli pověřeni.
Tôi muốn nói là Ủy ban điều tra lời tuyên chiến cuối cùng vẫn phải tranh luận về cái mục đích chính của nó.
Pokud před zahájením distribuce své hry v Koreji nezískáte hodnocení komise GRAC, vaše hra může být označena jako nezpůsobilá pro distribuci v Koreji nebo může být odstraněna z Google Play.
Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komise trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.