komorní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ komorní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komorní trong Tiếng Séc.
Từ komorní trong Tiếng Séc có các nghĩa là phòng, buồng, viện, phòng ngủ, khoan rỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ komorní
phòng(chamber) |
buồng(chamber) |
viện(chamber) |
phòng ngủ(chamber) |
khoan rỗng(chamber) |
Xem thêm ví dụ
A komorné kdysi bývaly svobodomyslné plemeno. Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng. |
Neřekl ani slovo, ale vypadá to, že byl komorný té staré dámy. Ông ta không chịu nói, những gần như chắc chúng ta có thể đoán ông ta là quản gia của bà chủ nhà. |
Ty si žiješ ve své bublince, za zdí, s komornými a šoféry a sluhy... ! Em chỉ sống với y nghĩ của 1 người đàn bà ở trong những căn nhà có tài xế có người hầu hạ. |
Má nová komorná. Là nữ tỳ mới đến. |
Stejně působivé jsou další tři sály, které byly projektovány tak, aby zde bylo možné předvádět operu, balet, filmy nebo činohru a pořádat symfonické koncerty, sólové koncerty, koncerty komorní hudby, výstavy a konference. Gây ấn tượng không kém là ba thính đường khác được thiết kế dành cho nhạc kịch, hòa tấu giao hưởng, ba-lê, chiếu phim, hát sô-lô, kịch nói, nhạc thính phòng, triển lãm và hội nghị. |
Pokud se Martha byl dobře vycvičený skvělými mladými komornou, že by byli více podřízená a uctivý a bude vědět, že to bylo její podnikání kartáč vlasy a tlačítko boty, a vybrat, co a položit je pryč. Nếu Martha đã được một người giúp việc được đào tạo tốt của phụ nữ trẻ, cô sẽ có được nhiều hơn có ích và tôn trọng và đã có thể biết rằng đó là kinh doanh của mình để đánh tóc, và nút khởi động, và chọn những thứ lên và đặt chúng đi. |
Sídlí zde také komorní orchestr – Manchester Camerata. Ngoài ra còn có một dàn nhạc thính phòng là Manchester Camerata. |
To je komorní A, 440 Hz. Đây là nốt La chuẩn, 440 Hz. |
Moje komorná říká, že nesmíte na ženu ani pohlédnout. Đầy tớ của tôi nói rằng anh không được nhìn vào phụ nữ. |
Synchronii emocí, kterou pociťujeme, když slyšíme Wagnerovu operu, nebo Brahmsovu symfonii nebo komorní hudbu Beethovenovu, připomíná nám to naši sdílenou, společnou lidskost, hluboce propojené vědomí a empatii, o které neuropsychiatr Iain McGilchrist řekl, že je napevno ukotvená v naší pravé mozkové hemisféře. Những cung bậc cảm xúc mà chúng ta trải qua trong cùng một lúc, khi nghe một vở nhạc kịch của Wagner, hoặc một bản nhạc giao hưởng của Brahmsm, hay nhạc thính phòng của Beethoven, buộc chúng ta phải ghi nhớ nguồn gốc chung của chúng ta, những nhận thức chung, những nhận thức cực kì rõ ràng mà nhà khoa học về tâm lý-thần kinh, McGilchrist, nói rằng đã ăn sâu vào bán cầu não phải của chúng ta. |
Ošetřovatelku, kuchaře, komornou, všechno. Nó làm y tá, đầu bếp, hầu phòng, đủ thứ. |
Synchronii emocí, kterou pociťujeme, když slyšíme Wagnerovu operu, nebo Brahmsovu symfonii nebo komorní hudbu Beethovenovu, připomíná nám to naši sdílenou, společnou lidskost, hluboce propojené vědomí a empatii, o které neuropsychiatr Iain McGilchrist řekl, že je napevno ukotvená v naší pravé mozkové hemisféře. Những cung bậc cảm xúc mà chúng ta trải qua trong cùng một lúc, khi nghe một vở nhạc kịch của Wagner, hoặc một bản nhạc giao hưởng của Brahmsm, hay nhạc thính phòng của Beethoven, buộc chúng ta phải ghi nhớ nguồn gốc chung của chúng ta, những nhận thức chung, những nhận thức cực kì rõ ràng mà nhà khoa học về tâm lý- thần kinh, McGilchrist, nói rằng đã ăn sâu vào bán cầu não phải của chúng ta. |
Komorná je jako jídelní hůlky. Nữ tỳ giống như một đôi đũa. |
I když bych si komornou vzal rád s sebou. Dù ta cũng rất muốn mang cô em đó theo với ta... |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komorní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.