komplexně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ komplexně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komplexně trong Tiếng Séc.

Từ komplexně trong Tiếng Séc có các nghĩa là toàn diện, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ komplexně

toàn diện

(comprehensively)

hoàn toàn

(comprehensively)

Xem thêm ví dụ

„Je naprosto nejasné, jak toto úžasně zkonstruované, systematické a fantasticky komplexní soustrojí vykonává své funkce . . . , lidské bytosti možná nikdy nevyřeší všechny jednotlivé záhady mozku.“ — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Komplexní ekonomika představuje jistou formu pákového efektu již sama o sobě.
Công nghiệp hiện đại là một nguyên nhân chính gây xói mòn.
Společně s kolegy specializujícími se na vizuální umění mapujeme komplexní matematické algoritmy, které se vizuálně a zvukově rozvíjejí časem a prostorem.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
Pro mě, dobře vypečená bageta, právě vytažená z trouby je komplexní, ale cibule s olivami, se sýrem na kari a máku s chlebem je komplikovaná.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Poslední číslice každého kódu ISBN je „kontrolní číslice“, která je generována komplexním výpočtem z ostatních číslic.
Mọi ISBN đều kết thúc bằng "số kiểm tra nhận dạng", đây là chữ số do một phép tính phức tạp tạo ra khi thực hiện trên các chữ số khác.
Skutečnost je taková, že lidské vlády nemají žádné komplexní, trvalé řešení světové nejednoty.
Sự thật là chính phủ loài người không có giải pháp rõ rệt và lâu dài nào cho một thế giới chia rẽ.
Citoval komplexní studii ze Spojených států, z níž vyplývá, že běžná jednotka krve sice zpočátku stojí jen 250 dolarů, ale ve skutečnosti její náklady dosáhnou přes 1300 dolarů, tedy více než pětinásobek původní částky.
Anh trích một cuộc nghiên cứu bao quát ở Hoa Kỳ cho thấy rằng thoạt đầu một đơn vị máu trung bình chỉ tốn 250 đô la, nhưng thật ra tốn đến hơn 1.300 đô la—hơn năm lần phí tổn lúc đầu.
Takže jak je možné, že netopýři udržují tuto komplexní, stabilní sociální strukturu s tak omezenými poznávacími schopnostmi?
Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế?
Tyto jednoduché myšlenky na komplexní otázky jsou velmi přitažlivé když jste emocionálně zranitelní.
Các khái niệm đơn giản về những khúc mắc phức tập trở nên rất lôi cuốn khi chúng ta dễ bị tổn thương tâm lý.
Další věc, kterou jsme udělali, bylo pochopení - užitím komplexního počítačového modelování - jak takové oko vidí v různých hloubkách, vzdálenostech, světelných podmínkách nebo jasnosti oceánu.
Tiếp theo là tìm hiểu, những gì mắt nhìn thấy sử dụng kiểu mô hình phức tạp trên máy tính, tại những mực sâu, khoảng cách điều kiện ánh sáng, độ trong khác nhau.
Pro vás, kteří nejste tolik obeznámeni s termínem "autismus", je to komplexní porucha mozku, která ovlivňuje sociální komunikaci, učení a někdy také fyzické schopnosti.
Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất.
Snad se mi podaří vás přesvědčit, že komplexní neznamená vždy složité.
Tôi hy vọng sẽ thuyết phục được bạn rằng sự phức tạp không phải bao giờ cũng đồng nghĩa với rắc rối
Realita je tak komplexní, že musíme opustit dogmata.
Thực tại rất phức tạp, chúng ta cần phải vươn ra, thoát khỏi những giáo điều, lề lối.
Mohu říci, že hodnocení jednotlivých zemí, vám pořád může připadat jako takový malý kousek tohoto velmi komplexního globálního finančního světa, ale můžu vám říci, že to je velmi důležitá součást, a je velmi důležité ji dělat správně, protože hodnocení států má dopad na nás všechny a mělo by proto být označováno a definováno jako veřejný statek.
Tôi có thể dám chắc các xếp hạng tối cao có lẽ vẫn xem bạn như mảnh ghép rất nhỏ trong thế giới tài chính toàn cầu vô cùng phức tạp này, nhưng để tôi cho bạn biết một điều cực kỳ quan trọng, một điều cần sửa chữa cực kỳ quan trọng, bởi các xếp hạng tối cao ảnh hưởng tới tất cả chúng ta, và chúng nên được biểu đạt và nên được định nghĩa như một hàng hóa công cộng.
Zbylých jedenáct členských států se na posledním setkání dohodlo na pokračování dohody a to i pod novým názvem Komplexní a progresivní dohoda o trans-pacifickém partnerství (anglicky The Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership, CPTPP).
Ngày 11 tháng 11 năm 2017, các bộ trưởng TPP đã đạt được thoả thuận cơ bản cho hiệp định TPP-11, đồng thời thống nhất tên mới cho hiệp định là Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương (CPTPP - Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership).
Pracoval také v oblasti komplexní analýzy.
Nó cũng đã là chủ đề của việc phân tích sâu.
To, co vidíte, je vámi vytvořená, komplexní mentální konstrukce, vy ji ale zažíváte pasivně jako přímou reprezentaci okolního světa.
Những gì bạn thấy là một công trình mà tâm trí bạn tự tạo ra, bạn chỉ trải nghiệm nó thụ động, như những miêu tả trực tiếp từ thế giới xung quanh.
Samotná půda je plná života — červů, hub a mikrobů. Všechny tyto formy života komplexně spolupracují na tom, aby mohly růst rostliny.
Chính trong đất cũng đầy những vật sống—giun, nấm, và vi khuẩn, tất cả cùng phối hợp theo những cách phức tạp, giúp cây cối tăng trưởng.
Je to příběh napříč mnoha disciplínami ve kterých spolupráce, kolektivní jednání a komplexní provázanost hrají důležitější roli.
Đó là một câu chuyện trải dài qua những quy luật khác nhau, trong đó sự hợp tác, ứng xử tương đồng và sự phụ thuộc lẫn nhau đóng một vai trò quan trọng hơn.
Když se snažíte vyřešit komplexní společenský problém, většinou je správné vytvořit pobídky.
Khi bạn cố giải quyết những vấn đề xã hội phức tạp, điều đúng đắn phải làm là tạo ra sự khuyến khích.
To je velmi komplexní procedura.
Đó là một quy trình rất phức tạp.
Díky tomu, že ženský mozek má lepe propojené jednotlivé části jsou ženy při rozhodování schopny propojit více kousků dat, vidět komplexní vzory, více možností a výstupů.
Bởi vì các phần của não nữ giới thì được kết nối tốt hơn. họ có khuynh hướng thu thập thêm nhiều mảnh dữ liệu khi họ nghĩ, đặt chúng vào nhiều mẫu hình phức tạp, nhìn thấy thêm nhiều lựa chọn và kết quả.
Zkuste mi ukázat úspěšný komplexní systém a já vám ukážu systém, který se vyvinul díky omylům a chybám.
Bây giờ các bạn hãy cho tôi xem một hệ thống phức tạp thành công, và tôi sẽ cho các bạn thấy một hệ thống mà được rút ra từ phép thử và sai sót.
Toto nádherné evangelium je natolik jednoduché, že ho dokáže pochopit i dítě, a přesto natolik hluboké a komplexní, že bude zapotřebí celého života – a dokonce věčnosti – zkoumání a objevování, než mu plně porozumíme.
Phúc âm tuyệt vời này đơn giản đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể hiểu được cơ bản về phúc âm, tuy nhiên cũng rất sâu sắc và phức tạp mà sẽ phải dành ra cả cuộc đời—thậm chí là vĩnh viễn—để nghiên cứu và khám phá nhằm hiểu trọn vẹn phúc âm.
Tento paradox je právě tím, co mě zaujalo na komplexních systémech.
Nghịch lý này là điều đã khiến tôi quan tâm đến hệ thống phức hợp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komplexně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.