komunikace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ komunikace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komunikace trong Tiếng Séc.

Từ komunikace trong Tiếng Séc có các nghĩa là truyền tin, đường, giao tiếp, thông tin, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ komunikace

truyền tin

(communication)

đường

giao tiếp

(communication)

thông tin

(communication)

đường giao thông

Xem thêm ví dụ

V jedné křesťanské rodině rodiče podněcují děti k otevřené komunikaci tím, že je povzbuzují, aby se ptaly na věci, kterým nerozumějí nebo které jim leží na srdci.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Tato oboustranná komunikace učí malé dítě základům konverzace, což se mu bude hodit po zbytek života.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
K tomu všemu technologie umožňují elektronickou komunikaci a děti se tak mohou spojit s kýmkoli po celém světě.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
16 Jak mohou rodiče přispívat k otevřené komunikaci?
16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện?
Komunikace funguje normálně, pane.
Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp.
Kvalitní komunikace
Giao tiếp tốt
Po výbuchu přeruší komunikaci s vnějším světem.
Ngay sau vụ nổ, anh ta sẽ cắt mọi đường liên lạc với thế giới bên ngoài.
10 Zatím jsme si ukázali, že způsob komunikace Jehova přizpůsobuje momentálním potřebám a okolnostem.
10 Sau khi xem xét vắn tắt về việc Đức Chúa Trời liên lạc với con người, chúng ta hiểu rằng cách ngài liên lạc tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh.
Problémy je možné řešit dobrou komunikací
Các vấn đề có thể được giải quyết qua sự thông tri tốt
Vaše nová hudba tak bude propagována efektivněji a získáte i lepší možnost komunikace s fanoušky.
Điều này sẽ giúp bạn quảng cáo nhạc mới hiệu quả hơn và mở rộng quy mô khi bạn muốn tương tác với người hâm mộ.
N-Track hlásí selhání úrovně jedna v komunikaci.
Amtrak đang nhấp nháy ở mức 1 va chạm trong hệ thống của họ
Stejný vzor svaté komunikace a posvěcené práce můžeme používat ve svých modlitbách za chudé a potřebné, za nemocné a sužované, za členy rodiny a přátele, kteří se s něčím potýkají, a za ty, kteří nechodí na shromáždění Církve.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Počáteční snaha o komunikaci
Những cố gắng ban đầu để giao tiếp
Komunikace s rodiči se dá v určitém ohledu přirovnat k jízdě autem.
Có thể ví việc trò chuyện với cha mẹ giống như lái xe.
Klinická psycholožka Tanya Byronová k tomu říká: „Aby bylo hraní s dětmi příjemné a užitečné, měly by být splněny čtyři důležité aspekty: vzdělávání, nápaditost, zapojení a komunikace.“
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.
Jak ti může pomoct dobrá komunikace?
Làm thế nào việc trò chuyện cởi mở có thể giúp anh chị đối phó với sự lo lắng?
Zaměřuje se na čtyři základní činitele, které přispívají ke šťastnému rodinnému životu: (1) sebeovládání, (2) uznávání vedení prostřednictvím hlavy, (3) dobrou komunikaci a (4) lásku.
Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương.
Svět, ve kterém působím, funguje s projekty komunikací, přehrad, zásobování elektřinou, které nebyly revidovány za posledních 60 let.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Jen pracujeme na vzájemné komunikaci.
Chỉ là đang cải thiện khả năng giao tiếp.
Zprovozněte komunikaci, ať musíte udělat cokoliv.
Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được
Chyba v komunikaci
Lỗi liên lạc
Zařízení je navrženo s ohledem na požadavky na vystavení rádiovým vlnám stanovené americkou Federální komisí pro komunikace (FCC).
Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra.
(Jakub 1:19) Taková rada zlepšuje vzájemnou komunikaci.
(Gia-cơ 1:19) Lời khuyên như thế cải thiện sự thông tri.
Ano, komunikace je hybnou silou pevného manželství.
Đúng vậy, sự thông tri là mạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc.
Takže ticho předcházející slovní komunikaci může vytvořit hodně napětí.
Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komunikace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.