kouzlo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kouzlo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kouzlo trong Tiếng Séc.

Từ kouzlo trong Tiếng Séc có các nghĩa là ma thuật, yêu thuật, phép thuật, 魔術, 妖術. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kouzlo

ma thuật

(magic)

yêu thuật

(magic)

phép thuật

(magic)

魔術

(sorcery)

妖術

(sorcery)

Xem thêm ví dụ

A také bych chtěla něco říci o kultuře o kouzlu lásky.
Tôi cũng muốn cho các bạn thấy một phần nhỏ về văn hóa của nó -- điều kỳ diệu của nó ( tình yêu ).
Ty sis myslel, že jsem sem přišla proto, že zbožňuju kouzla?
Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à?
Jednají pod vlivem... kouzla
Họ đang bị một... lời nguyền
Podobu vyměňující kouzlo!
Di hình hoán ảnh đại pháp
Jde o kouzlo okamžiku
Chỉ cần chốc lát thôi
Jen musíš věřit v pravé kouzlo Vánoc.
Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh.
Půjdu namixovat přísady na kouzlo.
Anh sẽ đi lấy nguyên liệu cho câu thần chú.
Víme, žes byl pod vlivem kouzel Maryann.
Chúng ta đều biết là anh bị Maryann điều khiển.
Obávám se, že to jen podnítí řeči o princových temných kouzlech.
Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công.
Oni prodávají kouzla?
Họ bán pháp thuật ư?
Teď se učím kouzlo na rozvazování uzlů.
Bây giờ tôi đang học thần chú " gỡ nút ".
Kouzlem.
Ma thuật.
Za to, že propadla tvému kouzlu?
Dính vào bùa yêu của anh?
Kouzlo kruhu je prolomeno,Kouzlo kruhu je prolomeno
Vòng Tròn đã tan biến
Kouzla, která nesmíš říkat?
Câu mà cậu không bao giờ được dùng?
Takže, oba jste byli pod vlivem kouzla.
Vậy là, cả 2 đứa chúng mày đều bị " yểm bùa ".
Chtěl maskovací kouzlo.
Anh ta muốn em làm phép ẩn thân.
Po takovém kouzlu neprahnu.
Đó không phải là mánh khóe mà tôi đang tìm kiếm.
Přeje si, abychom se nezabývali kouzly, jako je vúdú, ani čarodějnictvím ani magií, například džudžu. (Galaťanům 5:19–21)
Ngài không muốn chúng ta cậy đến đồng bóng, ma thuật hay là bói toán (Ga-la-ti 5:19-21).
Můžu provést jedno kouzlo.
Có một câu chú tôi có thể thực hiện.
Sex v záchodových kabinkách ztratil své sladké kouzlo?
Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à?
Protože to je to kouzlo: naložíte prádlo a co z toho stroje dostanete?
Bởi vì đó chính là điều kì diệu: bạn giặt đồ, và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy?
Nemohla kouzlo zvlášť dobře, ale zjistila, že by mohla tisk dopisů, když Snažila.
Cô không thể chính tả đặc biệt tốt nhưng cô ấy thấy rằng cô có thể in các chữ cái khi cô đã cố gắng.
" Vypravím se objevovat kouzla Východu,
" Mình sẽ đến phương Đông khám phá, "
Omráčení je jedno z nejužitečnějších kouzel.
Bùa choáng là một trong những bùa phép hữu dụng nhất trong chiến đấu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kouzlo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.