กราฟแท่ง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กราฟแท่ง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กราฟแท่ง trong Tiếng Thái.

Từ กราฟแท่ง trong Tiếng Thái có nghĩa là đồ thị thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กราฟแท่ง

đồ thị thanh

แก้ไขการปรับแต่งกราฟแท่ง
Sửa đổi Tùy thích Đồ thị thanh

Xem thêm ví dụ

ภาพนั้นเป็นภาพกราฟฟิกนะครับ ผมอยากจะให้คุณดูภาพนี้
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
กระดูก ขา ของ มัน “เป็น เหมือน แท่ง ทองเหลือง.”
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
ยังคงแน่นอนฉันไม่เคยกล้าที่จะออกจากห้องพักสําหรับการโต้ตอบแบบทันทีสําหรับผมไม่แน่ใจว่า เมื่อเขาอาจจะมาและเหล็กแท่งได้เช่นหนึ่งที่ดีและเหมาะสมให้ดีฉันว่าฉัน จะไม่สูญเสียความเสี่ยงของมัน
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
ได้ มี การ ใช้ ทอง และ เงิน เป็น เงิน ตรา นาน มา แล้ว แต่ เพราะ ขนาด ที่ ไม่ สม่ําเสมอ ของ แหวน หรือ แท่ง ทอง ผู้ คน จึง ต้อง ชั่ง เงิน ตรา ทุก ครั้ง ที่ ทํา การ ติด ต่อ ทาง ธุรกิจ.
Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán.
กราฟของสมการ y เท่ากับ x ยกกําลังสอง ลบ 3x ลบ 4
Đồ thị của phương trình y bằng x bình phương trừ 3x trừ 4 được hiển thị dưới đây.
และบอกว่า ภาพกราฟฟิกแบบเคลื่อนไหวได้นั้น สามารถสร้างความแตกต่างได้
Và tôi bảo rằng đồ họa ảnh động có thể tạo ra sự khác biệt.
จินซอป ลีซ: การใช้กราฟสัมผัสทั้ง 5 คือแบบนี้
JL: Và đó là cách mà đồ thị năm giác quan hoạt động .
กราฟแสดงให้เราเห็นผลผลิตมวลรวมต่อประชากร จํานวนประชากร อายุขัยเฉลี่ย มีเท่านั้นครับ
Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy.
22 “และ อย่า ตั้ง แท่ง หิน ศักดิ์สิทธิ์ ไว้ กราบ ไหว้ บูชา+ เพราะ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ของ คุณ เกลียด สิ่ง นี้
22 Anh em cũng không được lập trụ thờ cho mình,+ đó là điều Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em rất ghét.
กราฟด้านล่างเป็นบรรยากาศชั้นสูง คือชั้นสตราโตสเฟียร์ มันร้อนขึ้นหลังจากภูเขาไฟพวกนี้ระเบิด
Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động.
มันเป็นภาพกราฟฟิกของเสียง ที่กํากับด้วยเวลาจากทางซ้ายไปขวา ในกรณีนี้ แสดงความยาว 15 วินาที และความถี่จากด้านล่างถึงด้านบนสุด จากต่ําสุดถึงสูงที่สุด
Một phổ là một minh họa đồ họa của âm thanh với thời gian từ trái sang phải trên trang - 15 giây trong trường hợp này được thể hiện - và tần số từ dưới cùng của trang để phía trên, thấp nhất đến cao nhất.
แก้ไขการปรับแต่งกราฟแท่ง
Sửa đổi Tùy thích Đồ thị thanh
แน่นอนว่าการวาดกราฟนั้นง่ายมาก ประเด็นคือเราต้องเปลี่ยนเส้นเหล่านี้
Thế đấy đó là tất cả những cái dễ dàng để vẽ biểu đồ và những thứ tương tự, nhưng vấn đề là chúng ta cần xoay trở những đường cong này.
กราฟแท่งบอกจํานวนก้าวที่คุณเดิน แผนภูมิวงกลมที่บอกคุณภาพของการนอน และเส้นทางการวิ่งในตอนเช้า
Các biểu đồ trụ thể hiện từng bước đi của bạn, biểu đồ tròn thể hiện chất lượng giấc ngủ của bạn con đường mỗi buổi sáng bạn chạy.
ใน ปี 1959 นัก พันธุศาสตร์ ชาว ฝรั่งเศส ชื่อ เจอ โรม เลอ ชอง ได้ ค้น พบ ว่า ทารก ดาวน์ ซินโดรม เกิด มา โดย มี โครโมโซม เกิน มา หนึ่ง แท่ง คือ มี 47 แท่ง แทน ที่ จะ มี 46 แท่ง.
Năm 1959, nhà di truyền học người Pháp là Jérôme Lejeune khám phá rằng những em bé bị Down có dư một nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào, tức là có 47 nhiễm sắc thể thay vì 46.
ตามที่คุณอยากยังไงก็ได้ และระลึกไว้ว่า มันเหมือนกับกราฟ f( x ) = x^2 ยกเว้นตรงที่ 2
Và như vậy, thông báo, nó chỉ giống như các đồ thị của f ( x ) = x 2 ngoại trừ khi bạn nhận được để 2, đô thị này có khoảng cách này, bởi vì bạn không sử dụng các " g ( x ) = x 2 khi x = 2 ", bạn sử dụng " g ( x ) = 1 ".
ดังนั้นกราฟนี้ก็จะ -- มันเหมือน x กําลังสอง, แต่ แทนที่จะเป็น f ของ 2 เท่ากับ 4, f ของ 2 ตกลงมาที่ 3, แต่ แล้วเราก็ยังไปต่อ
Do đó, đồ thị này loại đi- bình nó giống như x phương, nhưng thay vì của f 2 là 4, f 2 giọt xuống đến 3, nhưng sau đó chúng tôi giữ cho ngày đi.
ดังนั้นเมื่อฉันคิดถึงเรื่องการออกแบบ, ฉันคิดถึง ความพยายามที่จะเข้าไปทําและมีส่วนร่วมอีกครั้งหนึ่ง ตามเส้นบนกราฟนี้ ในแบบที่จะทําให้เกิดผลได้มากกว่า
Khi tôi nghĩ đến thiết kế, tôi nghĩ rằng cần phải cố gắng để dàn xếp lại những đường vẽ trong biểu đồ này một cách hữu ích hơn.
แต่พอคุณมาดูในทศวรรษที่ 1970 ซึ่งเป็นช่วงสุดท้ายของกราฟนี้ โดยเฉลี่ยแล้วชาวอังกฤษรวยกว่าชาวอินเดีย ถึงกว่า 10 เท่า
Những năm 1970, cũng là sự kết thúc của biểu đồ, người Anh có mức thu nhập trung bình giàu hơn gấp 10 lần người Ấn độ có mức thu nhập trung bình.
จุดที่กราฟพุ่งขึ้นมาจากวิคตอเรียหมดเลย
Đỉnh cao nhất là ở Victoria.
ชาว อัสซีเรีย และ ใน เวลา ต่อ มา ชาว บาบิโลน เขียน ประวัติศาสตร์ ของ ตน บน แผ่นดิน เหนียว เช่น เดียว กับ ที่ เขียน บน กระบอก ดิน เหนียว, แท่ง ปริซึม, และ อนุสาวรีย์.
Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm.
พ่อของลูก เป็นคะทาชายทั้งแท่ง
Bố con là người bình thường.
เมื่อเดินต่อไป กลุ่มประสานเสียงทั้งหมดก็มารวมตัวกัน จนกว่าคุณจะไปถึงจุดสูงสุดของเนินเขา และคุณจะได้ยินเสียงของกลอง และพลุ และเสียงต่างๆอีกมากมายมหาศาล ราวกับว่าเสียงเหล่านี้แผ่กระจายออกมา จากเสาหินรูปเหลี่ยมมหึมาแท่งนี้ ที่อยู่ตรงใจกลางของสวน
Tiếp tục bước tới, và toàn bộ dàn nhạc xướng lên, cho tới khi bạn thực sự lên tới đỉnh đồi và bạn đang lắng nghe âm thanh của trống, những tràng pháo hoa và cả những loại âm nhạc của sự điên cuồng, như thể tất cả các âm thanh được tỏa ra từ đài tưởng niệm khổng lồ này xen vào trung tâm công viên.
พวกเขาคงไม่มาถึงขั้นนี้ เพื่อยูเรเนียมแค่แท่งเดียวหรอก
Họ không mạo hiểm vì mỗi một cái ống được.
ดังนั้น พวกเขาเอาเงินทั้งหมดลงทุนไปที่นั่น และแท่งสีฟ้า คือขนาดห้องเรียน ได้ทําให้ต้นทุนสูงขึ้น
Vậy nên họ dành toàn bộ tiền vào đó, kích thước lớp học (cột xanh) làm chi phí tăng lên.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กราฟแท่ง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.