กระดูกกระเดี้ยว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กระดูกกระเดี้ยว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กระดูกกระเดี้ยว trong Tiếng Thái.

Từ กระดูกกระเดี้ยว trong Tiếng Thái có các nghĩa là xương, xuống, chất xương, Xương, cẳng chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กระดูกกระเดี้ยว

xương

(bone)

xuống

(bone)

chất xương

(bone)

Xương

(bone)

cẳng chân

Xem thêm ví dụ

สงคราม อาร์มาเก็ดดอน ไม่ ใช่ การ กระทํา ด้วย ความ โกรธ แค้น ของ พระเจ้า.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
ต้นจําพวกยมผาจีนผุดขึ้นไปทั่วถนน ในเมืองนิยอร์ก
Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York.
12 บทเพลง สรรเสริญ 143:5 บ่ง บอก สิ่ง ที่ ดาวิด ทํา เมื่อ ถูก รุม ล้อม ด้วย อันตราย และ การ ทดลอง ใหญ่ หลวง: “ข้าพเจ้า จะ ระลึก ถึง เวลา ที่ ล่วง ไป แล้ว; ข้าพเจ้า ภาวนา ถึง พระ ราชกิจ ทั้ง ปวง ที่ พระองค์ ทรง กระทํา นั้น; ข้าพเจ้า รําพึง ถึง พระ หัตถกิจ การ ต่าง ๆ ของ พระองค์.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
เมื่อหน้าหนาปีที่แล้ว คุณสัญญาว่าจะมาทานอาหารกับเรา
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิ อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
อย่าง ไร ก็ ดี เขา มี ความ เชื่อ มั่น ใน การ รักษา ประชาคม ให้ สะอาด ปลอด ผู้ คน ที่ จงใจ กระทํา บาป โดย เจตนา.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
เธอ เห็น พ้อง อย่าง เต็ม ที่ กับ ถ้อย แถลง ใน พระ ธรรม สุภาษิต ที่ ว่า “พระ พร ของ พระ ยะโฮวา กระทํา ให้ เกิด ความ มั่งคั่ง; และ พระองค์ จะ ไม่ เพิ่ม ความ ทุกข์ ยาก ให้ เลย.”—สุภาษิต 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
เฮลส์ฟังหลังจากการเรียกข้าพเจ้าสู่โครัมอัครสาวกสิบสองได้ไม่นานและท่านลงไว้ในบทความนิตยสารศาสนจักรที่ท่านเขียนเกี่ยวกับชีวิตข้าพเจ้า1 บางท่านอาจเคยได้ยินแล้ว แต่หลายท่านอาจจะไม่เคยได้ยิน
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
7 ขอ ให้ สังเกต ว่า การ กระทํา อะไร ที่ คัมภีร์ ไบเบิล เชื่อม โยง หลาย ต่อ หลาย ครั้ง เข้า กับ หัวใจ ที่ ดี.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
ความ สนใจ เป็น ส่วน ตัว เช่น นั้น แสดง ออก ได้ ทั้ง โดย คํา พูด และ การ กระทํา.
Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động.
อย่าสู้แบบลูกผู้ชาย บิดกระปู๋มันเลย
Vậy còn gì là nam tử hán.
ตองกา ตาปู เป็น เกาะ ที่ ใหญ่ ที่ สุด ใน ตองกา ซึ่ง อยู่ ห่าง จาก ออก แลนด์ ประเทศ นิซีแลนด์ ไป ทาง ตะวัน ออก เฉียง เหนือ ประมาณ 2,000 กิโลเมตร.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
นี่คุณ มีกระดูกโผล่ออกมาจากแขนคุณน่ะ
Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi.
(1 เปโตร 3:8, ล. ม.) หาก เรา มี ความ เห็น อก เห็น ใจ ก็ มี ทาง เป็น ไป ได้ มาก กว่า ที่ เรา จะ มอง ออก ถึง ความ เจ็บ ปวด ที่ เรา ก่อ ขึ้น โดย คํา พูด และ การ กระทํา แบบ ไม่ ยั้ง คิด และ เรา จะ ได้ รับ การ กระตุ้น ให้ ขอ โทษ.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
การ กระทํา ของ ท่าน อย่าง หนึ่ง ที่ ขาด ความ เคารพ ยําเกรง พระเจ้า ส่ง ผล ให้ ท่าน เป็น โรค ผิวหนัง ที่ น่า รังเกียจ ซึ่ง ทํา ให้ ท่าน กลาย เป็น คน ทุพพลภาพ ดัง นั้น ท่าน จึง ไม่ สามารถ ปฏิบัติ ราชกิจ ทั้ง ปวง ของ ท่าน ได้ อีก ต่อ ไป.—2 โครนิกา 26:16-21.
đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
พวก เขา เป็น นัก ฆ่า และ ดู เหมือน ว่า บุคคล ใน เทพนิยาย และ ตํานาน โบราณ ก็ สะท้อน การ กระทํา ที่ ก้าวร้าว รุนแรง ของ คน เหล่า นี้.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
ด้วย เหตุ นี้ แทน ที่ จะ เฝ้า สังเกต ดู ด้วย ใจ อิจฉา เรา ควร วัด การ กระทํา ของ เรา โดย อาศัย มาตรฐาน ชอบธรรม ของ พระเจ้า ซึ่ง เป็น มาตรฐาน ที่ แน่นอน ว่า อะไร ดี อะไร ถูก ต้อง.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
ฉะนั้น คํา หนุน ใจ ใน ตอน ท้าย สุด ที่ เปาโล ให้ แก่ ชาว โกรินโธ จึง เหมาะ อย่าง ยิ่ง สําหรับ ทุก วัน นี้ เช่น เดียว กับ เมื่อ สอง พัน ปี ที่ แล้ว ที่ ว่า “เหตุ ฉะนั้น พี่ น้อง ทั้ง หลาย ที่ รัก ของ ข้าพเจ้า, ท่าน ทั้ง หลาย จง ตั้ง มั่นคง อยู่, อย่า สะเทือน สะท้าน จง กระทํา การ ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า ให้ บริบูรณ์ ทุก เวลา. ด้วย ว่า ท่าน ทั้ง หลาย รู้ ว่า, โดย องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า นั้น การ ของ ท่าน จะ ไร้ ประโยชน์ ก็ หา มิ ได้.”—1 โกรินโธ 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
เราก็เลยเอาสีมาทาบนพื้นถนน ราดกรวดอีพ็อกซี่ลงไป และเชื่อมสามเหลี่ยมกับ หน้าร้านบนถนนแกรนด์อะเวนิเข้าด้วยกัน ทําให้ได้พื้นที่สาธารณะใหม่ที่สุดยอด ซึ่งดีสําหรับธุรกิจ บนถนนแกรนด์อะเวนิด้วย
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
พระ ธรรม สุภาษิต บท 14 ข้อ 1 ถึง 11 แสดง ให้ เห็น ว่า โดย การ ยอม ให้ สติ ปัญญา ชี้ นํา คํา พูด และ การ กระทํา ของ เรา เรา จะ มี ความ รุ่งเรือง และ ความ มั่นคง ใน ระดับ หนึ่ง ได้ แม้ แต่ ใน เวลา นี้.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
“ข้าพเจ้าขอจบด้วยการกล่าคําพยาน (เก้าทศวรรษของข้าพเจ้าบนโลกนี้ทําให้ข้าพเจ้ามีคุณสมบัติครบถ้วนที่จะกล่าวดังนี้) ว่ายิ่งข้าพเจ้าสูงวัยมากเท่าไร ก็ยิ่งตระหนักว่าครอบครัวเป็นศูนย์กลางของชีวิตและเป็นกุญแจสู่ความสุขนิรันดร์
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
และเมื่อดิฉันกลับมาตั้งหลักฐานในกรุงนิยอร์กหลังจากนั้น ดิฉันกังวลใจว่าดิฉันอาจจะลืม บทเรียนที่สําคัญมากที่สุดที่ดิฉันได้เรียนรู้ในช่วงเวลานั้น
Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó.
ผู้คนเกือบ 400,000 คนเดินขบวน ในเมืองนิยอร์ก ก่อนการประชุมวาระพิเศษของสหประชาชาติ เกี่ยวกับเรื่องนี้
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này.
หนังจากปิดไฟแล ผูคุมจะมาเลนไพทีนี
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กระดูกกระเดี้ยว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.