กระเป๋าหูรูด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กระเป๋าหูรูด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กระเป๋าหูรูด trong Tiếng Thái.

Từ กระเป๋าหูรูด trong Tiếng Thái có các nghĩa là bị cầm tay, túi, túi lưới, cái giỏ, vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กระเป๋าหูรูด

bị cầm tay

túi

túi lưới

cái giỏ

vận tải

(tote)

Xem thêm ví dụ

กระเป๋าผมมัน--มันสั่นด้วยเหรอ?
Cặp của tôi rung sao?
คุณ ปู่ เคย ออก แบบ กระเป๋า หนังสือ สําหรับ ผู้ หญิง ด้วย.
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.
มาร์ซูเพียลคือสัตว์เลี้ยงลูกด้วยนมที่มีกระเป๋าหน้าท้อง เหมือนจิงโจ้
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
ความเชื่อที่ไม่ซ้ํากัน. " ลูกค้าที่สง่าป่องออกหน้าอกของเขามีลักษณะของความภาคภูมิใจเล็ก ๆ น้อย ๆ บางอย่างและ ดึงหนังสือพิมพ์ที่สกปรกและรอยย่นจากกระเป๋าด้านในของเสื้อคลุมของเขา
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
จากกระเป๋าของผม
Từ túi của tôi.
มันจะอยู่ในกระเป๋าเดินทางขนาดใหญ่หรือในคนกระเป๋าน้อย?
Liệu những thứ bạn mang về to như cái vali hay nhỏ như túi xách?
ผม เหลือบ ดู กระเป๋า และ คิด ทบทวน อีก ครั้ง หนึ่ง ว่า ผม เอา คัมภีร์ ไบเบิล กับ หนังสือ อธิบาย พระ คัมภีร์ มา หรือ เปล่า.
Tôi liếc nhìn túi xách và thầm kiểm tra xem mình có mang Kinh Thánh và một số ấn phẩm giải thích Kinh Thánh không.
เมื่อคุณกลับมาถึงบ้าน เดินตามทางเดิน คุณถือกระเป๋า มันก็ทํางานให้อุปกรณ์ในกระเป๋า
Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn.
และ แน่นอน เรา มี กระเป๋า วารสาร* ซึ่ง ระบุ ตัว เรา ว่า เป็น พยาน พระ ยะโฮวา.
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
ฉันชื่อเจซซี และนี่คือกระเป๋าเสื้อผ้าของฉัน
Tôi là Jessi và đây là cái va li của tôi.
เราลอบเข้าไปแล้วหยิบกระเป๋าเธอมา
Chúng ta sẽ lẻn vào. Lấy túi cho cô ấy...
เธอจัดการหาเป้าหมาย ที่มีกระเป๋าเงินหนาขึ้นมาก
Cô ấy tìm được những đối tượng giàu có hơn.
ระหว่างทางไปโรงละคร ในกระเป๋าเงินคุณมีแบงค์ 20 ดอลล่าร์ สองใบ
Bạn đang trên đường tới rạp hát và trong ví có 2 tờ 20$.
หยิบฉวยกระเป๋า?
Đánh cắp cái túi?
ผม จึง เลิก สูบ บุหรี่, ซื้อ กระเป๋า หนังสือ ใบ หนึ่ง, และ อุทิศ ตัว แด่ พระ ยะโฮวา พระเจ้า องค์ ยิ่ง ใหญ่.
Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va.
ฉัน สงสัย ใคร่ รู้ ว่า ชาย แปลก หน้า ใส่ สูท ผู้ นี้ เป็น ใคร แถม หิ้ว กระเป๋า มี หนังสือ อยู่ เต็ม.
Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai.
เธอ ได้ ยิน ได้ ฟัง ที่ หอ ประชุม ราชอาณาจักร ว่า เป็น เรื่อง สําคัญ มาก ที่ ทุก คน จะ ต้อง ประกาศ ดัง นั้น เธอ ใส่ จุลสาร สอง เล่ม ไว้ ใน กระเป๋า ของ เธอ.
Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.
แม่งเอ้ยคุณจะสลับกระเป๋าทําไม?
Sao các anh lại đổi túi?
ล้างกระเป๋าของคุณ
Trong túi có gì thế.
คุณคิดไวแอตต์จะกรอก กระเป๋าของคุณและให้คุณเดินไป
Cậu nghĩ rằng Wyatt dễ dàng cho cậu hành lý để cậu đi hay sao?
ใน อีก โอกาส หนึ่ง หลัง จาก ล้มเหลว ใน การ พยายาม จะ พบ ลูก สาว ผม ออก ไป ใน งาน รับใช้ และ กํา หู กระเป๋า หนังสือ แน่น สุด แรง เกิด.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
ทั้งบัตรประชาชน บัตรเครดิต ทุกอย่างอยู่ในกระเป๋า ฉันไม่เหลืออะไรเลย
Và cả thẻ căn cước lẫn thẻ tín dụng đều ở trong túi xách, nên tôi xong rồi.
พวกเขานั่งลงและเขาได้เอาเงอะงะเล็กน้อยแพคเกจกระดาษสีน้ําตาลออกมาจากกระเป๋าเสื้อของเขา
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
ในกระเป๋าข้า
Trong túi tôi.
มี การ ใช้ เครื่อง เล่น แผ่น เสียง แบบ กระเป๋า หิ้ว อย่าง ไร?
Hãy giải thích máy hát đĩa xách tay đã được sử dụng như thế nào.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กระเป๋าหูรูด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.