กระเพาะพักอาหาร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ กระเพาะพักอาหาร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กระเพาะพักอาหาร trong Tiếng Thái.

Từ กระเพาะพักอาหาร trong Tiếng Thái có các nghĩa là Diều, diều, tay cầm, loạt, gặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ กระเพาะพักอาหาร

Diều

(crop)

diều

(craw)

tay cầm

(crop)

loạt

(crop)

gặt

(crop)

Xem thêm ví dụ

๙๐ และคนที่เลี้ยงอาหารเจ้า, หรือห่อหุ้มเจ้า, หรือให้เงินตราเจ้า, จะไม่มีทางสูญเสียกรางวัลของเขาเลย.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
และนั่นเป็นเหตุว่าทําไมระดับโดพามีลดลง เมื่ออาหารกลายเป็นสิ่งน่าเบื่อ
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
จัด หา สิ่ง จําเป็น ให้ เร็ว ที่ สุด เท่า ที่ จะ เป็น ไป ได้ เช่น อาหาร น้ํา ที่ พัก อาศัย การ รักษา พยาบาล รวม ทั้ง ช่วย ปลอบโยน และ ช่วย พี่ น้อง ให้ สามารถ กลับ ไป ประชุม ไป ประกาศ ได้ อีก
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
(พระ บัญญัติ 23:12-14) การ เอา ใจ ใส่ เรื่อง นี้ เป็น ประจํา ทุก วัน คง เป็น งาน ที่ น่า เหน็ด เหนื่อย เมื่อ นึก ถึง ขนาด ที่ ใหญ่ โต ของ ค่าย พัก แต่ การ ทํา เช่น นั้น คง ช่วย ป้องกัน โรค ต่าง ๆ เช่น ไข้ ไทฟอยด์ หรือ อหิวาตกโรค ได้ อย่าง แน่นอน.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
เมื่อหน้าหนาวปีที่แล้ว คุณสัญญาว่าจะมาทานอาหารกับเรา
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
นั่นหมายความว่า เซลล์ต่างได้รับคําสั่งมากเกินไป ให้บริโภคอาหารและออกซิเจน
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
เราใช้พลังงาน 10 แคลอรี ในการผลิตอาหาร แต่ละแคลอรีที่เราบริโภคในตะวันตก
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
เอาล่ะ ถ้าคุณจะอนุญาตให้ผมแสดงความเจ้าเล่ห์เล็กๆน้อยๆ ผมจะให้คุณดูภาพรวมแบบเร็วๆของ สิ่งที่กําลังดําเนินไปภายในการเคลื่อนไหวเชื่องช้านั้น ถ้าคุณคิดถึงอาหาร
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
ขอบคุณ อย่าง ยิ่ง สําหรับ การ ค้นคว้า, การ ศึกษา, และ การ งาน ต่าง ๆ ซึ่ง ดําเนิน ไป สู่ การ เตรียม วารสาร หอสังเกตการณ์ ซึ่ง เป็น อาหาร ฝ่าย วิญญาณ แท้.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
อาหาร เลี้ยง ข้าพเจ้า ทั้ง หลาย ใน กาล วัน นี้”
“Chúng tôi hôm nay có bánh
ใน เวลา อาหาร และ โอกาส เหมาะ อื่น ๆ จง สนับสนุน สมาชิก ครอบครัว ให้ เล่า ประสบการณ์ ที่ พวก เขา มี ใน การ ประกาศ.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
เนื่อง จาก มี ความ ตึงเครียด อย่าง หนัก พวก เขา อาจ เจ็บ ป่วย เพราะ โรค ที่ เกี่ยว กับ กระเพาะ อาหาร และ มี อาการ ปวด ศีรษะ.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
เมื่อ เกิด การ กันดาร อาหาร อย่าง ร้ายแรง โยเซฟ ก็ ทดลอง ดู ว่า พวก พี่ ชาย ของ ตน เปลี่ยน ใจ แล้ว หรือ ไม่.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
เขา กล่าว ว่า ตั้ง แต่ วัย เด็ก “ความ สงสัย และ ความ ไม่ แน่ ใจ “[ใน เรื่อง พระเจ้า] เกิด ขึ้น เป็น พัก ๆ และ ความ ไม่ เชื่อ ได้ เพิ่ม ขึ้น เรื่อย ๆ.”
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
(1) กรุณา อย่า จอง ห้อง พัก เกิน กว่า ที่ ต้องการ จริง ๆ และ ไม่ ควร มี คน พัก ใน ห้อง เกิน จํานวน ที่ โรงแรม กําหนด.
(1) Đừng đặt dư phòng hoặc quá số người cho phép.
มันคงมองหาอาหาร
Nó sẽ tìm kiếm thức ăn.
อย่าง ไร ก็ ตาม ระหว่าง พัก กิน อาหาร กลางวัน บราเดอร์ โจเซฟ รัทเทอร์ฟอร์ด ผู้ ดู แล กิจการ สมัย นั้น ขอ พูด กับ ผม.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
(กิจการ 9:36-42) และ อัครสาวก เปาโล ขณะ เมื่อ พัก แรม ระหว่าง ทาง ที่ มณฑล เอเชีย ของ ชน ชาว โรมัน นั้น ได้ ปลุก ยูตุโค ให้ เป็น ขึ้น จาก ตาย หลัง จาก พลัด ตก จาก หน้าต่าง ตึก ชั้น ที่ สาม.—กิจการ 20:7-12.
Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12).
เพื่อ ตอบ คํา ถาม นี้ และ เพื่อ ช่วย คุณ ให้ ทราบ ว่า อาหาร มื้อ เย็น ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า มี ความหมาย เช่น ไร สําหรับ คุณ เรา ขอ เชิญ คุณ ให้ อ่าน บทความ ต่อ ไป.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
เจมส์ เล่า ต่อ ดัง นี้: “บ่อย ครั้ง ใน ช่วง พัก กิน ข้าว เที่ยง ที่ บริษัท ของ เรา มัก มี การ พูด คุย ที่ น่า สนใจ มาก ๆ.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
ยังคงแน่นอนฉันไม่เคยกล้าที่จะออกจากห้องพักสําหรับการโต้ตอบแบบทันทีสําหรับผมไม่แน่ใจว่า เมื่อเขาอาจจะมาและเหล็กแท่งได้เช่นหนึ่งที่ดีและเหมาะสมให้ดีฉันว่าฉัน จะไม่สูญเสียความเสี่ยงของมัน
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
การ เตรียม อาหาร ฝ่าย วิญญาณ ซึ่ง มา จาก พระ คํา ของ พระเจ้า ก็ สําคัญ ยิ่ง กว่า นั้น อีก.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
อาหารตํารับนี้สุดยอดไปเลย
Công thức này đúng là giết người!
อาหาร มัก เติม เกลือ เหมือน วาจา ดี ต่อ เขา
Lời ta phải nêm thêm muối sao cho luôn tử tế,

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กระเพาะพักอาหาร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.