krakatice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ krakatice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krakatice trong Tiếng Séc.
Từ krakatice trong Tiếng Séc có các nghĩa là mực ống, bộ mực ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ krakatice
mực ốngnoun a optickém lákání hlubinné krakatice, và nhử quang học với mực ống đáy biển |
bộ mực ốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Podobně jako krakatice je chobotnice schopná měnit barvu a tak splynout s okolím, používá proudový pohon a dokáže uniknout nebezpečí tím, že vypustí hustý oblak inkoustové tekutiny. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
Byl jsem takové to dítě, které mámu a tátu otravuje jakýmkoliv úžasným faktem, o kterém právě četlo – Halleyova kometa, krakatice obrovská, velikost největšího dýňového koláče na světě a tak to bylo pořád. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
krakatice* Mực khổng lồ* |
Promluvila jsem o nenápadném pozorování a optickém lákání hlubinné krakatice, přičemž jsem zdůraznila důležitost použití nenápadných, nerušivých platforem pro bádání. (Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
Důvodem, proč elektronická medúza fungovala jako návnada nebylo to, že se krakatice obrovská živí medúzami, ale to, že tato medúza vydává toto světlo jen tehdy, když je požírána predátorem. Její jediná naděje na útěk je možnost přilákání pozornosti ještě většího predátora, který napadne jejího útočníka a tím jí poskytne příležitost k útěku. Lí do mà con sứa điện làm mồi nhử không phải vì mực ống khổng lồ thích ăn sứa, mà vì con sứa chỉ tạo ra ánh sáng này khi nó sắp bị 1 sinh vật ăn thịt ăn vì hi vọng thoát duy nhất của nó là hấp dẫn sự chú ý của 1 sinh vật lớn hơn sẽ tấn công kẻ đang tấn công nó như thế sẽ cho nó 1 cơ hội trốn thoát. |
Promluvila jsem o nenápadném pozorování a optickém lákání hlubinné krakatice, přičemž jsem zdůraznila důležitost použití nenápadných, nerušivých platforem pro bádání. Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
Krakatice a vorvani jsou skutečnými obry, ale plejtvák obrovský, největší savec na světě, je ještě předčí. Loài mực ống đó và cá nhà táng quả là to lớn, nhưng cá voi xanh, loài động vật có vú lớn nhất, còn lớn hơn nữa. |
Vorvani mívají na obrovské hlavě kruhovité jizvy od přísavek krakatic, což svědčí o tom, že tito hlavonožci se jen tak nevzdávají. Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt. |
V žaludku mrtvých vorvaňů byly nalezeny kusy krakatic. Trong bao tử của những xác cá nhà táng, người ta thấy những phần của mực ống to lớn. |
Pro lov hlubinné krakatice tedy navrhuji používání optické návnady připevněné ke kamerové plošině bez vrtulí a bez motorů, pouze baterií napájené kamery a jako osvětlení jen červené světlo, které je neviditelné pro většinu hlubokomořských živočichů, adaptovaných na vnímání převážně modré barvy. Nên để săn mực ống đại dương, tôi đề nghị dùng bộ nhử quang học gắn vào camera của máy không dùng lực đẩy, không động cơ, chỉ 1 camera chạy pin, và nguồn sáng duy nhất là chiếc đèn đỏ mà những sinh vật biển sâu không thấy được vì chúng chỉ thích nghi với màu xanh. |
Tusoteuthis byl velký lovec, jako dnešní obrovské krakatice, dlouhý 9 metrů a hojně se vyskytující ve vnitrozemských mořích. Loài Tusoteuthis là những kẻ đi săn đồ sộ... giống như loại mực khổng lồ thời nay... Có thể dài đến 9m |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krakatice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.